Văn bản hướng dẫn Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất gồm những văn bản nào?
Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất là luật nào?
Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất làLuật thuế xem bóng đá trực tiếp nhà cái, được sửa đổi bởi các luật sau:
- Luật sửa đổi các Luật về xem bóng đá.
Văn bản hướng dẫn Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất gồm những văn bản nào?
Văn bản hướng dẫn Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất gồm:
- Nghị định 50/2010/NĐ-CPhướng dẫnLuật thuế xem bóng đá trực tiếp nhà cái.
- Nghị định 12/2015/NĐ-CPhướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.
- Thông tư 152/2015/TT-BTChướng dẫn về thuế đá bóng trực tiếp.
- Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13về Biểu mức thuế suất thuế đá bóng trực tiếp.
- Thông tư 41/2024/TT-BTCsửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định khung giá tính thuế đá bóng trực tiếp đối với nhóm, loại đá bóng trực tiếp có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế đá bóng trực tiếp.
Văn bản hướng dẫn Luật Thuế đá bóng trực tiếp mới nhất gồm những văn bản nào? (Hình từ Internet)
Đối tượng nào phải chịu thuế đá bóng trực tiếp?
Đối tượng chịu thuế đá bóng trực tiếp được quy định tại Điều 2Luật Thuế đá bóng trực tiếp năm 2009, được sửa đổi bởi khoản 1 Điều 4Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014, bao gồm:
- Khoáng sản kim loại.
- Khoáng sản không kim loại.
- Dầu thô.
- Khí thiên nhiên, khí than.
- Sản phẩm của rừng tự nhiên, trừ động vật.
- Hải sản tự nhiên, bao gồm động vật và thực vật biển.
- Nước thiên nhiên, bao gồm nước mặt và nước dưới đất, trừ nước thiên nhiên dùng cho nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp.
- Yến sào thiên nhiên.
- đá bóng trực tiếp khác do Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định.
Ai là người nộp thuế đá bóng trực tiếp?
Người nộp thuế đá bóng trực tiếp được quy định tại Điều 2Luật Thuế đá bóng trực tiếp năm 2009, được sửa đổi bởi khoản 2 Điều 67Luật Dầu khí 2022như sau:
- Người nộp thuế đá bóng trực tiếp là tổ chức, cá nhân khai thác đá bóng trực tiếp thuộc đối tượng chịu thuế đá bóng trực tiếp, trừ trường hợp khai thác đá bóng trực tiếp đối với mỏ, cụm mỏ, lô dầu khí khai thác tận thu theo quy định của pháp luật về dầu khí.
- Người nộp thuế đá bóng trực tiếp trong một số trường hợp được quy định cụ thể như sau:
+ Doanh nghiệp khai thác đá bóng trực tiếp được thành lập trên cơ sở liên doanh thì doanh nghiệp liên doanh là người nộp thuế;
+ Bên Việt Nam và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh khai thác đá bóng trực tiếp thì trách nhiệm nộp thuế của các bên phải được xác định cụ thể trong hợp đồng hợp tác kinh doanh;
+ Tổ chức, cá nhân khai thác đá bóng trực tiếp nhỏ, lẻ bán cho tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua và tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua cam kết chấp thuận bằng văn bản về việc kê khai, nộp thuế thay cho tổ chức, cá nhân khai thác thì tổ chức, cá nhân làm đầu mối thu mua là người nộp thuế.
Thuế suất thuế đá bóng trực tiếp là bao nhiêu?
Biểu thuế suất thuế đá bóng trực tiếp được quy định tạiNghị quyết 1084/2015/UBTVQH13như sau:
- Biểu mức thuế suất đối với các loại đá bóng trực tiếp, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT | Nhóm, loại đá bóng trực tiếp | Thuế suất (%) |
I | Khoáng sản kim loại | |
1 | Sắt | 14 |
2 | Măng-gan | 14 |
3 | Ti-tan (titan) | 18 |
4 | Vàng | 17 |
5 | Đất hiếm | 18 |
6 | Bạch kim, bạc, thiếc | 12 |
7 | Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan) | 20 |
8 | Chì, kẽm | 15 |
9 | Nhôm, Bô-xít (bouxite) | 12 |
10 | Đồng | 15 |
11 | Ni-ken (niken) | 10 |
12 | Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) | 15 |
13 | Khoáng sản kim loại khác | 15 |
II | Khoáng sản không kim loại | |
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 7 |
2 | Đá, sỏi | 10 |
3 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | 10 |
4 | Đá hoa trắng | 15 |
5 | Cát | 15 |
6 | Cát làm thủy tinh | 15 |
7 | Đất làm gạch | 15 |
8 | Gờ-ra-nít (granite) | 15 |
9 | Sét chịu lửa | 13 |
10 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | 15 |
11 | Cao lanh | 13 |
12 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | 13 |
13 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | 10 |
14 | A-pa-tít (apatit) | 8 |
15 | Séc-păng-tin (secpentin) | 6 |
16 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | 10 |
17 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | 12 |
18 | Than nâu, than mỡ | 12 |
19 | Than khác | 10 |
20 | Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) | 27 |
21 | E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen | 25 |
22 | A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz) | 18 |
23 | Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite) | 18 |
24 | Khoáng sản không kim loại khác | 10 |
III | Sản phẩm của rừng tự nhiên | |
1 | Gỗ nhóm I | 35 |
2 | Gỗ nhóm II | 30 |
3 | Gỗ nhóm III | 20 |
4 | Gỗ nhóm IV | 18 |
5 | Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác | 12 |
6 | Cành, ngọn, gốc, rễ | 10 |
7 | Củi | 5 |
8 | Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô | 10 |
9 | Trầm hương, kỳ nam | 25 |
10 | Hồi, quế, sa nhân, thảo quả | 10 |
11 | Sản phẩm khác của rừng tự nhiên | 5 |
IV | Hải sản tự nhiên | |
1 | Ngọc trai, bào ngư, hải sâm | 10 |
2 | Hải sản tự nhiên khác | 2 |
V | Nước thiên nhiên | |
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 10 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện | 5 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 Nhóm này | |
3.1 | Sử dụng nước mặt | |
a | Dùng cho sản xuất nước sạch | 1 |
b | Dùng cho Mục đích khác | 3 |
3.2 | Sử dụng nước dưới đất | |
a | Dùng cho sản xuất nước sạch | 5 |
b | Dùng cho Mục đích khác | 8 |
VI | Yến sào thiên nhiên | 20 |
VII | đá bóng trực tiếp khác | 10 |
- Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT | Sản lượng khai thác | Thuế suất (%) | Thuế suất (%) |
Dự án khuyến khích đầu tư | Dự án khác | ||
I | Đối với dầu thô | ||
1 | Đến 20.000 thùng/ngày | 7 | 10 |
2 | Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày | 9 | 12 |
3 | Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày | 11 | 14 |
4 | Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày | 13 | 19 |
5 | Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày | 18 | 24 |
6 | Trên 150.000 thùng/ngày | 23 | 29 |
II | Đối với khí thiên nhiên, khí than | ||
1 | Đến 5 triệu m3/ngày | 1 | 2 |
2 | Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày | 3 | 5 |
3 | Trên 10 triệu m3/ngày | 6 | 10 |