Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay
Số hiệu: | 104/2014/NĐ-CP | Loại vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 28/11/2014 | Số công báo: | 1009-1010 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 104/2014/NĐ-CP |
Loại vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ |
Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 14/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 28/11/2014 |
Số công báo: | 1009-1010 |
Tình trạng: | Đã biết |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2014/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2014 |
Căn cứLuật Tổ chức Chính phủngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứLuật Đất đaingày 29 tháng 11 năm 2013;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Chính phủban hành Nghị định quy định về khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay.
Nghị định này quy định khung giá đối với từng loại đất, theo từng vùng quy định tạiĐiều 113 của Luật Đất đai.
1. Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng, điều chỉnh, thẩm định khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay.
2. Tổ chức có chức năng tư vấn xác định vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, cá nhân hành nghề tư vấn xác định vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay.
3. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 3. Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay
1. Nhóm đất nông nghiệp:
a) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác - Phụ lục I;
b) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay trồng cây lâu năm - Phụ lục II;
c) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay rừng sản xuất - Phụ lục III;
d) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay nuôi trồng thủy sản - Phụ lục IV;
đ) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay làm muối - Phụ lục V.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay ở tại nông thôn - Phụ lục VI;
b) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VII;
c) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn - Phụ lục VIII;
d) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay ở tại đô thị - Phụ lục IX;
đ) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục X;
e) Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - Phụ lục XI.
Điều 4. Vùng kinh tế để xây dựng khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay
Vùng kinh tế để xây dựng khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gồm:
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc gồm các tỉnh: Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Lạng Sơn, Thái Nguyên, Bắc Giang và Quảng Ninh.
2. Vùng đồng bằng sông Hồng gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình và Ninh Bình.
3. Vùng Bắc Trung bộ gồm các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận và Bình Thuận.
5. Vùng Tây Nguyên gồm các tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Đắk Lắk và Lâm Đồng.
6. Vùng Đông Nam bộ gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh và Thành phố Hồ Chí Minh.
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long gồm các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Trà Vinh, Cần Thơ, Hậu Giang, Sóc Trăng, An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau.
Điều 5. Áp dụng khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay
Khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay được sử dụng làm căn cứ đểỦy bannhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng, điều chỉnh bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tại địa phương. vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay trong bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay điều chỉnh thực hiện theo quy định tạiĐiểm a Khoản 3 Điều 11 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CPngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay (sau đây gọi là Nghị định số44/2014/NĐ-CP).
1. Bộ Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay quy định tại Nghị định này khiỦy bannhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng, điều chỉnh bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tại địa phương;
b) Tổ chức điều chỉnh khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay theo quy định củaLuật Đất đaivà Nghị định số44/2014/NĐ-CP.
2. Bộ Tài chính có trách nhiệm thẩm định việc xây dựng, điều chỉnh khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay theo quy định của pháp luật.
3. Các Bộ, ngành khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệmphối hợpvới Bộ Tài nguyên và Môi trường trong việc hướng dẫn,kiểm traviệc áp dụng khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay.
4. Ủy bannhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào khung vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay quy định tại Nghị định này tổ chức xây dựng, ban hành bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, bảng vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay điều chỉnh tại địa phương.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2014.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịchỦy bannhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận: |
TM. CHÍNH PHỦ |
KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM GỒM ĐẤT TRỒNG LÚA VÀ ĐẤT
TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
22,0 |
105,0 |
17,0 |
90,0 |
10,0 |
85,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
30,0 |
212,0 |
25,0 |
165,0 |
21,0 |
95,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
8,0 |
125,0 |
6,0 |
95,0 |
5,0 |
85,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
15,0 |
120,0 |
10,0 |
85,0 |
8,0 |
70,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
5,0 |
105,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
15,0 |
250,0 |
12,0 |
110,0 |
10,0 |
160,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
15,0 |
212,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
25,0 |
105,0 |
20,0 |
130,0 |
10,0 |
130,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
42,0 |
250,0 |
38,0 |
190,0 |
32,0 |
160,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
10,0 |
125,0 |
7,0 |
95,0 |
6,0 |
85,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
15,0 |
135,0 |
10,0 |
90,0 |
8,0 |
85,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
5,0 |
135,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
15,0 |
300,0 |
12,0 |
180,0 |
10,0 |
230,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
15,0 |
250,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
7,0 |
33,0 |
4,0 |
45,0 |
2,0 |
25,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
12,0 |
82,0 |
11,0 |
75,0 |
9,0 |
60,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
3,0 |
30,0 |
2,0 |
20,0 |
1,5 |
18,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
4,0 |
60,0 |
3,0 |
45,0 |
1,0 |
40,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
1,5 |
50,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
9,0 |
190,0 |
12,0 |
110,0 |
8,0 |
150,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
8,0 |
142,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
22,0 |
60,0 |
20,0 |
85,0 |
8,0 |
70,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
30,0 |
212,0 |
28,0 |
165,0 |
21,0 |
95,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
6,0 |
115,0 |
4,0 |
95,0 |
3,0 |
70,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
7,0 |
120,0 |
6,0 |
85,0 |
4,0 |
70,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
4,0 |
60,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
10,0 |
250,0 |
9,0 |
110,0 |
8,0 |
160,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
12,0 |
250,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
8,0 |
75,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
16,0 |
80,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
5,0 |
100,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
10,0 |
135,0 |
5. Vùng Đông Nam bộ |
18,0 |
135,0 |
6. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
12,0 |
142,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
50,0 |
8.500,0 |
40,0 |
7.000,0 |
25,0 |
9.500,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
100,0 |
29.000,0 |
80,0 |
15.000,0 |
70,0 |
9.000,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
35,0 |
12.000,0 |
30,0 |
7.000,0 |
20,0 |
5.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
40,0 |
12.000,0 |
30,0 |
8.000,0 |
25,0 |
6.000,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
15,0 |
7.500,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
60,0 |
18.000,0 |
50,0 |
12.000,0 |
40,0 |
9.000,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
40,0 |
15.000,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
40,0 |
6.800,0 |
32,0 |
5.600,0 |
20,0 |
7.600,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
80,0 |
23.200,0 |
64,0 |
12.000,0 |
56,0 |
7.200,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
28,0 |
9.600,0 |
24,0 |
5.600,0 |
16,0 |
4.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
32,0 |
9.600,0 |
24,0 |
6.400,0 |
20,0 |
4.800,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
12,0 |
6.000,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
48,0 |
14.400,0 |
40,0 |
9.600,0 |
32,0 |
7.200,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
32,0 |
12.000,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG
PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng |
Xã trung du |
Xã miền núi |
|||
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
30,0 |
5.100,0 |
24,0 |
4.200,0 |
15,0 |
5.700,0 |
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
60,0 |
17.400,0 |
48,0 |
9.000,0 |
42,0 |
5.400,0 |
3. Vùng Bắc Trung bộ |
21,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.200,0 |
12,0 |
3.000,0 |
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
24,0 |
7.200,0 |
18,0 |
4.800,0 |
15,0 |
3.600,0 |
5. Vùng Tây Nguyên |
9,0 |
4.500,0 |
||||
6. Vùng Đông Nam bộ |
36,0 |
10.800,0 |
30,0 |
7.200,0 |
24,0 |
5.400,0 |
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
24,0 |
9.000,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
220,0 |
65.000,0 |
II |
150,0 |
52.000,0 |
|
III |
100,0 |
40.000,0 |
|
IV |
75,0 |
25.000,0 |
|
V |
50,0 |
15.000,0 |
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
1.500,0 |
162.000,0 |
I |
1.000,0 |
76.000,0 |
|
II |
800,0 |
50.000,0 |
|
III |
400,0 |
40.000,0 |
|
IV |
300,0 |
30.000,0 |
|
V |
120,0 |
25.000,0 |
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
300,0 |
65.000,0 |
II |
200,0 |
45.000,0 |
|
III |
160,0 |
32.000,0 |
|
IV |
80,0 |
25.000,0 |
|
V |
40,0 |
15.000,0 |
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
400,0 |
76.000,0 |
II |
250,0 |
45.000,0 |
|
III |
180,0 |
25.000,0 |
|
IV |
100,0 |
12.000,0 |
|
V |
50,0 |
10.000,0 |
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
400,0 |
48.000,0 |
II |
300,0 |
35.000,0 |
|
III |
150,0 |
26.000,0 |
|
IV |
100,0 |
20.000,0 |
|
V |
50,0 |
15.000,0 |
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
1.500,0 |
162.000,0 |
I |
700,0 |
65.000,0 |
|
II |
500,0 |
45.000,0 |
|
III |
400,0 |
35.000,0 |
|
IV |
300,0 |
22.000,0 |
|
V |
120,0 |
15.000,0 |
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
400,0 |
65.000,0 |
II |
300,0 |
45.000,0 |
|
III |
150,0 |
32.000,0 |
|
IV |
100,0 |
25.000,0 |
|
V |
50,0 |
15.000,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
176,0 |
52.000,0 |
II |
120,0 |
41.600,0 |
|
III |
80,0 |
32.000,0 |
|
IV |
60,0 |
20.000,0 |
|
V |
40,0 |
12.000,0 |
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
1.200,0 |
129.600,0 |
I |
800,0 |
60.800,0 |
|
II |
640,0 |
40.000,0 |
|
III |
320,0 |
32.000,0 |
|
IV |
240,0 |
24.000,0 |
|
V |
96,0 |
20.000,0 |
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
240,0 |
52.000,0 |
II |
160,0 |
36.000,0 |
|
III |
128,0 |
25.600,0 |
|
IV |
64,0 |
20.000,0 |
|
V |
32,0 |
12.000,0 |
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
320,0 |
60.800,0 |
II |
200,0 |
36.000,0 |
|
III |
144,0 |
20.000,0 |
|
IV |
80,0 |
9.600,0 |
|
V |
40,0 |
8.000,0 |
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
320,0 |
38.400,0 |
II |
240,0 |
28.000,0 |
|
III |
120,0 |
20.800,0 |
|
IV |
80,0 |
16.000,0 |
|
V |
40,0 |
12.000,0 |
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
1.200,0 |
129.600,0 |
I |
560,0 |
52.000,0 |
|
II |
400,0 |
36.000,0 |
|
III |
320,0 |
28.000,0 |
|
IV |
240,0 |
17.600,0 |
|
V |
96,0 |
12.000,0 |
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
320,0 |
52.000,0 |
II |
240,0 |
36.000,0 |
|
III |
120,0 |
25.600,0 |
|
IV |
80,0 |
20.000,0 |
|
V |
40,0 |
12.000,0 |
KHUNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của
Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Vùng kinh tế |
Loại đô thị |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
I |
132,0 |
39.000,0 |
II |
90,0 |
31.200,0 |
|
III |
60,0 |
24.000,0 |
|
IV |
45,0 |
15.000,0 |
|
V |
30,0 |
9.000,0 |
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
ĐB |
900,0 |
97.200,0 |
I |
600,0 |
45.600,0 |
|
II |
480,0 |
30.000,0 |
|
III |
240,0 |
24.000,0 |
|
IV |
180,0 |
18.000,0 |
|
V |
72,0 |
15.000,0 |
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
I |
180,0 |
39.000,0 |
II |
120,0 |
27.000,0 |
|
III |
96,0 |
19.200,0 |
|
IV |
48,0 |
15.000,0 |
|
V |
24,0 |
9.000,0 |
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
I |
240,0 |
45.600,0 |
II |
150,0 |
27.000,0 |
|
III |
108,0 |
15.000,0 |
|
IV |
60,0 |
7.200,0 |
|
V |
30,0 |
6.000,0 |
|
5. Vùng Tây Nguyên |
I |
240,0 |
28.800,0 |
II |
180,0 |
21.000,0 |
|
III |
90,0 |
15.600,0 |
|
IV |
60,0 |
12.000,0 |
|
V |
30,0 |
9.000,0 |
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
ĐB |
900,0 |
97.200,0 |
I |
420,0 |
39.000,0 |
|
II |
300,0 |
27.000,0 |
|
III |
240,0 |
21.000,0 |
|
IV |
180,0 |
13.200,0 |
|
V |
72,0 |
9.000,0 |
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
I |
240,0 |
39.000,0 |
II |
180,0 |
27.000,0 |
|
III |
90,0 |
19.200,0 |
|
IV |
60,0 |
15.000,0 |
|
V |
30,0 |
9.000,0 |
-
{{m.Name}}
tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Vui lòng đăng ký thành viên Pro tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
}
else {//bản EN
if (islogin == "False") {//chưa login
new_text = "Please login Pro here to see the full Document.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Please login or register Member Pro here to see the full Document.";
}
}
$(".isTCVNFree").html(new_text);
$(".isTCVNFree").attr('class', 'isTCVNFree text_notice');
$(".notification-tcvn-en").html(new_text);
$(".notification-tcvn-en").attr('class', 'notification-tcvn-en text_notice');
//var selector = htmlObject.querySelectorAll(".isTCVNFree");
//selector.forEach(function (element) {
// $(element).html('');
// /*element.html();*/
// //element.html(new_text);
//});
$(document.getElementsByClassName('taivanban')).attr("onclick", "opendownloadtab()");
$("#detailController").find("table").css("width", "100%");
$("p:contains('This translation is made by')").remove();
$("p:contains('This translation is translated by')").remove();
$("p:contains('translation is translated by')").remove();
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐÍNH')");
}
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐÍNH')");
}
if ($a != undefined && $a != "undefined" && $a.html() != null) {
$a.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.");
$a.attr("onclick", "opendownloadtab()");
$td.html($a[0].outerHTML + "");
}
else {
$("table>tbody>tr>td>p[align=center]>b span:contains('ATTACH FILE')").parent().parent().parent().html("
This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED FILE')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('FILE ATTACHED')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED TO DOCUMENT')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $td.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
"); } // $("div.MainContent style").html(""); $("div.MainContent table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContent base").remove(); // $("div.MainContentEN style").html(""); $("div.MainContentEN table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContentEN base").remove(); $(".rawContent-3EE13 img").each(function myfunction() { var src = $(this).attr("src"); //if ($(this).attr("src") != "/images/loading.gif" && $(this).attr("src") != "/images/user/tongthuky.png" && $(this).attr("src") != "/images/user/thukytruong.png") { // $(this).attr("src", "https://files.lawnet.vn/uploads/doc2htm/" + $(this).attr("src")); //} }); })
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
{{m.Name}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay Liên quan, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay thay thế, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay gốc, vtv2 trực tiếp bóng đá hôm nay tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây