la<
Ac<
458641

Thông báo 296/TB-CTVN-HTQT năm 2019 công bố Danh mục xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành

458641
LawNet .vn

Thông báo 296/TB-CTVN-HTQT năm 2019 công bố Danh mục xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES) do Cơ quan quản lý CITES Việt Nam ban hành

Số hiệu: 296/TB-CTVN-HTQT Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam Người ký: Hà Thị Tuyết Nga
Ngày ban hành: 27/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 296/TB-CTVN-HTQT
Loại văn bản: Thông báo
Nơi ban hành: Cơ quan quản lý CITES Việt Nam
Người ký: Hà Thị Tuyết Nga
Ngày ban hành: 27/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
xem bóng đá trực tiếp vtv2

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CƠ QUAN QUẢN LÝ CITES
VIỆT NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 296/TB-CTVN-HTQT

Hà Nội, ngày 27tháng11năm 2019

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ THUỘC PHỤ LỤC CÔNG ƯỚC VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP (CITES)

Căn cứ Thông báo số 2019/055 ngày 16/10/2019 của Ban Thư ký CITES về việc Phụ lục CITES có hiệu lựcáp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia thành viên từ ngày 26/11/2019; căn cứđiểm d, khoản 3, Điều 33, Nghị định số 06/2019/NĐ-CPngày 22/1/2019 của Chính phủ về qun lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã nguy cấp,

Tiếp theo Thông báo số 258/TB-CTVN-HTQT ngày 17/10/2019 của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam về việc Hội nghị xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia thành viên CITES sửa đổi, bổ sung Phụ lục CITES đối với một số loài, nhóm loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, Cơ quan qun lý CITES Việt Nam công bố danh mục xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật, thực vật hoang dã nguy cấp quy định tại các Phụ lục CITES (kèm theo) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan biết, chủ độngtrong thực thi nhiệm vụ vàtrao đổi với xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối tác nước ngoài, đảm bảo tuân thủ nghiêm quy định của CITES và pháp luật trong nước. Danh mục này có hiệu lực áp dụng từ ngày 26/11/2019.

Bản gốc của Phụ lục CITES được công bố trên website của Ban thư ký CITES tại đường link: https://cites.org/sites/default/files/notif/E-Notif-2019-055_0.pdf./.


Nơi nhận:
- Bộ trưng (để b/c);
- Thứ trưởng thường trực Hà Công Tuấn (để b/c);
- Lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp (đ
b/c);
- Tổng cục Thủy sn;
- Tng cục Hải quan;
- Cục Ki
m lâm;
- Chi cục KL xem bóng đá trực tiếp vtv2 tnh/TP;
- Chi cục TS xem bóng đá trực tiếp vtv2 tỉnh/TP;
- Hiệp hội gỗ và lâm sản; Hiệp hội bò sát và
lưỡng cư; Hiệp hội vườn thú VN;
- xem bóng đá trực tiếp vtv2 tổ chức, c
ánhân liên quan;
- Lưu
:VT, CTVN (200).

GIÁM ĐỐC




Hà Thị Tuyết Nga

CÔNG ƯỚC

VỀ BUÔN BÁN QUỐC TẾ CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP
(Bản dịch kèm theoThông báos 296TB-CTVN-HTQT ngày 27 tháng 11 năm 2019của Cơ quan quản lý CITES Việt Nam)

PHỤ LỤC I, II VÀ III

Có hiệu lực áp dụng từ ngày 26 tháng 11 năm 2019

GIẢI THÍCH TỪ NGỮ

Trong Danh mục này xem bóng đá trực tiếp vtv2 từ ngữ, ký hiệu dưới đây được hiểu như sau:

1. Loài trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục bao gồm:

a) Loài có tên xác định; hoặc

b) Toàn bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn hoặc chỉ một phần xác định của đơn vị phân loại đó.

2. Từ viết tắt “spp.” được dùng để chỉ tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 của một đơn vị phân loại sinh học cao hơn.

3. xem bóng đá trực tiếp vtv2 chỉ dẫn tham khảo khác đối với đơn vị phân loại sinh học cao hơn loài chỉ nhằm mục đích bổ sung thông tin hoặc phân lp. Các tên gọi phổ thông sau tên khoa học của một họ chỉ mang tính chất tham khảo. Các giải thích này nhằm xác định xem bóng đá trực tiếp vtv2 trong một họ có liên quan được quy định trong các Phụ lục của CITES. Trong hầu hết các trường hp, không phải tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 trong cùng một họ đều được quy định trong các Phụ lục của CITES.

4. Những từ viết tắt sau đây được sử dụng đối với bậc phân loại thực vật dưới loài:

a) “ssp.” được dùng để chỉ phân loài/loài phụ; và

b) “var(s).” được dùng để chỉ đơn vị phân loại dưới loài: thứ

5. Không có loài nào trong số xem bóng đá trực tiếp vtv2 hay các đơn vị phân loại sinh học cao hơn của thực vật thuộc Phụ lục I được chú giải cho thấy xem bóng đá trực tiếp vtv2 lai của chúng sẽ bị đối xử theoĐiều III của Công ước, điều này có nghĩa rằng cây lai nhân giống nhân tạo từ một hoặc nhiều loài hoặc loài phụ có thể được buôn bán khi có chứng nhận nhân giống nhân tạo., và rng hạt giống, phấn hoa, hoa cắt, cây con hoặc xem bóng đá trực tiếp vtv2 mô cấy trong bình(in vitro), trong môi trường rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng của xem bóng đá trực tiếp vtv2 lai này thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.

6. Tên quốc gia được ghi trong ngoặc đơn sau tên của loài thuộc Phụ lục III là tên xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia thành viên CITES đề xuất đưa loài đó vào Phụ lục này.

7. Khi một loài được đưa vào Phụ lục thì toàn bộ mẫu vật của loài, sống hay chết cũng thuộc Phụ lục đó. Ngoài ra, đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 động vật được đưa vào Phụ lục III và xem bóng đá trực tiếp vtv2 thực vật được đưa vào Phụ lục II hoặc III, thì tất cả các bộ phận và dẫn xuất của chúng cũng được đưa vào phụ lục đótrừ khi có chú giải chỉ ra rng chỉ có một bộ phận hay dẫn xuất cụ thể nào đó của loài được đưa vào phụ lục. Dấu (#) đi kèm bởi một con số đặt phía trên tên một loài hoặc một đơn vị phân loại sinh học cao hơn thuộc Phụ lục II hoặc III nhằm dẫn chiếu tới một chú giải chỉ ra rằng xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận hoặc dẫn xuất của loài động vật hay thc vật đó được xem là ‘mẫu vật’ thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước theoĐiều I, khoản b, điểm (ii) hoặc (iii).

8. xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuật ngữ và biểu đạt dưới đây được sử dụng trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 chú giải của xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục được hiểu là:

Chiết xuất:

Bất kỳ cơ chất nào cóđược trực tiếp từ nguyên liệu thực vật thông qua xem bóng đá trực tiếp vtv2 tác động vật lý hoặc hóahọc của bất kỳ một quá trình sản xuất nào. Một chiết xuất có thể ở dạng rn (vídụ như tinh thể, nhựa, hạt mịn hoặc thô), bán lỏng (ví dụ như thể dẻo, sáp) hoặc chất lỏng (ví dụ như dung dịch, chất hòatan, dầu, và tinh dầu).

Dng c âm nhc hoàn chỉnh:

Một dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo 9 điều này) là mẫu vật có thể sẵn sàng để trình diễn âm nhạc hoặc chỉ cần lắp ráp xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận để thành nhạc cụ hoàn chỉnh để trình diễn. Định nghĩa này bao gồm cả dụng cụ âm nhạc cổ (như được định nghĩa tại mã HS 97.05 và 97.06; đồ chế tác nghệ thuật, đồ vật sưu tầm và đ c)

xem bóng đá trực tiếp vtv2 linh kindụng cụâm nhc hoàn chỉnh:

Một linh kiện dụng cụ âm nhạc (như đã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thng hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) là linh kiện tách biệt với dụng cụâm nhạc, và được thiết kế hoặc tạo hình chuyên biệtđể sử dụng khi kết hợp với một dụng cụ âm nhạc mà không đòi hỏi phải chỉnh sửa thêm.

xem bóng đá trực tiếp vtv2bộ phậncủadụng cụâm nhc hoàn chỉnh:

Một bộ phận (nhưđã được mô tả bởi tổ chức Hải quan thế giới tại chương 92, Hệ thống hài hòa; dụng cụ âm nhạc, bộ phận và linh kiện theo điều này) của một dụng cụ âm nhạc là bộ phận được thiết kếvà tạo hình chuyên biệt và sẵn sàng lắp đặt vào dụng cụ âm nhạc để có thsử dụng được.

xem bóng đá trực tiếp vtv2 sn phẩm hoàn chỉnhđược đóng gói và sẵn sàng đbán lẻ:

xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm, được vận chuyển đơn lẻ hoặc với số lượng lớn, không cần chế biến thêm, đã được đóng gói, dán nhãn để sử dụng ngay hoặc phục vụ cho bán lẻ ở công đoạn phù hợp hoặc được tiêu thụ trên thị trường.

Bt

Chất rắn, khô ở dng ht mn hoc thô.

Lô hàng

Hàng hóa theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 hạng mục được vận chuyển theo một vận đơn, không quan trọng số lượng, số công-tơ-nơ hoặc số kiện; hoặc mặc trên người, được mang theo hoặc trong hành lý cá nhân.

Mười (10) kg mỗi lô hàng

Đi với thuật ngữ "10 kg cho mỗi lô hàng", giới hạn 10 kg nên được hiểu là đcập đến khối lượng của xem bóng đá trực tiếp vtv2 phần riêng lẻ của từng hạng mục trong lô hàng làm bằng gcủa loài có liên quan. Nói cách khác, giới hạn 10 kg sẽ được định lượng dựa trên khối lượng của từng phần gcủa xem bóng đá trực tiếp vtv2Dalbergia/Guibourtiacó trong mi hạng mục của lô hàng, thay vì tng khối lượng của lô hàng.

Gỗ đãđượclàm biến tính

Được định nghĩa bởi mã HS 44.09: Gỗ (bao gồm xem bóng đá trực tiếp vtv2 dải, diềm cho sàn g, không được lắp ráp), được sắp xếp theo hình dạng liên tục (lưỡi, có rãnh, khớp chữ V, đính cườm hoặc tương tự) được dọc theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 cạnh bất kỳ, điểm cuối hoặc bề mặt, đã hoặc chưa được làm phng, mài nhám hoặc khớp nối.

Dăm gỗ

Gỗ được băm thành mảnh nhỏ.

9. Các chú giải tra cứu được thể hiện tại phần cuối của Danh mục này.

10. Trong Danh mục này, tên gọi chính thức của loài là tên khoa học (Latin). xem bóng đá trực tiếp vtv2 tên gọi khác (tiếng Việt, tiếng Anh...) chỉ có giá trị tham khảo.

11. Trong Danh mục này, phần động vật được sp xếp thứ tự theo mức độ tiến hóa từ cao xung thp của lp (thú, chim, bò sát... phần thực vật được sp xếp theo thứ tự A, B, C...của họ thực vật.

PHẦN A. NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ DÂY SỐNG/PHYLUM CHORDATA

I. LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ/ CLASS MAMMALIAS (MAMMALS)

Phụ lụcI

Phụ lục II

Phụ lục III

ARTIODACTYLA/BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN

Antilocapridae/ Pronghom/ Họ Linh dương

Antilocapraamericana/Mexican pronghorn antelope/ Sơn dương sừng nhánh Mexico (cháp dụng đối với quần thở Mexico; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

Bovidae/Antelopes, cattle, duikers, gazelles, goats, sheep, etc./Họ Trâu bò

Addax nasomaculatus/ Addax/ Linh dương sừng xoắn châu phi

Ammotraguslervia/Barbary sheep/ Cừu barbary

Antilope cervicapra/Blackbuck antelope/ Sơn dương đen (Nepal, Pakistan)

Bos gaurus/Gaur/ Bò tót (trừ loài bò tót đãđược thuần hóa làBos frontaliskhông thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

Bos mutus/ Wild yak/ Bò ma-tu (trừ loài bò nhàBos grunnienskhông thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

Bos sauveli/Kouprey/ Bò xám

Boselaphus tragocamelus/ Nilgai (Pakistan)

Bubalus arnee/ Water buffalo/ Trâu rừng (trừ Trâu nhàBubalus bubaliskhông thuộc phạm vi điều chnh của Công ước) (Nepal)

Bubalus depressicornis/ Lowland anoa/Trâu rừng nhỏ

Bubalus mindorensis/Tamaraw/ Trâu rừng Philippines

Bubalusquarlesi/Mountain anoa/ Trâu núi

Budorcas taxicolor/ Takin/ Trâu rừng tây tạng

Capra caucasica/ West Caucasian Tur/Sơn dương tây Caucasus

Capra falconeri/Markhor/ Sơn dương núi Pakistan

Capra hircus aegagrus/goat/ Dê (trừ mẫu vật dê nhà) (Pakistan)

Capra sibirica/ Siberian ibex/ Linh dương siberi (Pakistan)

Capricornis milneedwardsii/Chinese Serow/ Sơn dương trung quốc

Capricornis rubidus/Red serow/ Sơn dương đỏ

Capriconis sumatraensis/ Mainland serow/ Sơn dương đại lục

Capricornisthar/Himalayan serow/ Sơn dương Himalaya

Cephalophus brookei/ Brooke's duiker/ Linh dương tây châu phi brooke

Cephalophus dorsalis/ Bay duiker/ Linh dương nam châu phi

Cephalophus jentinki/Jentink’s duiker/ Linh dương thân bạc

Cephalophus ogilbyi/Ogilby’s duiker/ Linh dương Trung phi

Cephalophussilvicultor/ Yellow-backed duiker/ Linh dương lưng vàng

Cephalophus zebra/ Zebra antelope/ Linh dương lưng vằn

Damaliscus pygargus pygargus/ Bontebok/Linh dương đồng cỏ nam phi

Gazellabennettii/ Indian gazelles/ Linh dươngn Độ (Pakistan)

Gazella cuvieri/ Mountain gazelle/ Linh dương vằn

Gazella dorcas/Dorcas gazelle/ Linh dương ai cập (Algeria, Tunisia)

Gazella leptoceros/ Slender-homed gazelle/ Linh dương vn sừng nhỏ

Hippotragus niger variani/Giant sable antelope/ Linh dương đen lớn

Kobas leche/ Leche/ Le-che/Linh dương đồng cỏ phương nam

Naemorhedusbaileyi/ Manchurian goral/ Sơn dương mãn châu

Naemorhedus caudatus/Manchurian goral/ Sơn dương đuôi dài

Naemorhedus goral/ Manchurian goral/ Sơn dương himalaya

Naemorhedus griseus/ Chinese goral/Sơndương trung quốc

Nanger dama/Dama gazelle/ Linh dương sa mạc

Oryxdammah/Scimitar-horned oryx/ Linh dương sừng mác

Oryxleucoryx/ Arabian oryx/ Linh dương sừng thẳng ả rập

Ovis ammon/Argali sheep/ Cừu núi argali

Ovis arabica/ Cừu hoang châu Á

Ovis bochariensis/Cừuhoang Nam Á

Ovis canadensis/Bighorn sheep/ Cừu núi bắc mỹ sừng lớn (cháp dụng đối với quần thcủa Mexico; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục CITES)

Oviscollium/ Cừu hoang Tây Á

Ovis cycloceros/ Cừu hoang Trung Á

Ovisdarwini/Cừu núi Đác - uyn

Ovis gmelini(Chỉ áp dụng đối với quần thể của CH Síp; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể khác không nằm trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục)

Ovishodgsonii

Ovisjubata

Ovis karelini/ Cừu núi hymalaya

Ovisnigrimontana

Ovispolii

Ovispunjabiensis/ Cừu núi pun-jap

Ovis severtzovi/Cừu núi tây tạng

Ovis vignei/Urial/ Cừu núiấnđộ

Pantholopshodgsonii/ Tibetan antelope/ Linh dương tây tạng

Philantombamonticola/ Blue duiker/ Linh dương xanh

Pseudois nayaur/ Bharal/Cừu Bharal (Pakistan)

Pseudoryx nghetinhensis/ Saola/ Sao la

Rupicapra pyrenaica ornata/ Abruzzi chamois/ Linh dương tai nhọn

Saiga borealis/Pleistocene saiga/ Linh dương saiga (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

Saiga tatarica/ Saina antelope/ Linh dương đài nguyên (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

Tetracerus quadricornis/ Four-homed antelope/ Linh dương bốn sừng (Nepal)

Camelidae/Guanaco, vicuna/HọLạc đà

Lama guanicoe/ Guanaco/ Lạcđà nam mỹ guanaco

Vicugna vicugna/Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể: của Argentina (xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của tnh Jujuy, Catamarca và Salta, và xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể bán nuôi nhốt của xem bóng đá trực tiếp vtv2 tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (qun thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần th) được quy định trong Phụ lục II]

Vicugna vicugna/ Vicuna/ Lạc đà nam mỹ [Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Argentina (quần thể của xem bóng đá trực tiếp vtv2 tnh Jujuy, Catamarca và Salta, và xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể bán nuôi nhốt ca xem bóng đá trực tiếp vtv2 tỉnh Jujuy, Salta, Catamarca, La Rioja và San Juan), Chile (xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của vùng Tarapaca và vùng Arica và Parinacota), Ecuador (toàn bộ quần thể), Peru (toàn bộ quần thể) và Bolivia (toàn bộ quần thể); xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định trong Phụ lục I]1

Cervidac/ Deer, guemals, muntjacs, pudus/ Họ Hươu nai

Axis calamianensis/Calamian deer/ Nai nhỏ Philippines

Axiskuhlii/Bawean deer/ Nai nh indonesia

Axis porcinus/Indian hog deer/ Hươu lợn ấn độ (trừ phụ loài đã quy định trong Phụ lụcI) (Pakistan)

Axis porcinus annarmiticus/ Ganges hog deer/ Hươu vàng trung bộ

Blastocerus dichotomus/March deer/ Nai đầm lầy nam mỹ

Cervus elaphus bactrianus/ Bactrian red deer/ Nai Trung Á

Cervus elaphus barbarus/Barbary deer/ Nai bắc phi (Algeria, Tunisia)

Cervus elaphus hanglu/Kashmir stag/ Nai Kashmir

Damn damamesopotamica/Persian fallow deer/ Nai ba tư

Hippocamelusspp./Andean deers/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 nai nam mỹ thuộc giốngHippocamelus

Mazama temama cerasina/ Red brocket deer/ Hươu gạc đ(Guatemala)

Muntiacuscrinifrons/ Black muntjac/ Mang đen

Mantiacus vuquangensis/Giant muntjac/ Mang lớn

Odocoileus virgimanus mayensis/Guatemalan white-tailed deer/ Nai đuôi trắng trung mỹ (Guatemala)

Ozotoceros bezoarticus/Pampas deer/ Nai cỏ

Pudu mephistophties/ Northern pudu/ Hươu nhnam mỹ

Pudupuda/Chilean pudu/ Hươu nhỏ chi lê

Rucervus duvaucelii/ Swamp deer/Hươu đm ly barasingha

Rucervuseldii/Eld’s deer/Nai cà toong

Giraffidae/ Girafes/ Họ hươu cao cổ

Giraffacamelopardalis/ Giraffe/ Hươu cao c

Hippopotamidae/ Hippopotamuses/ Họ Hà mã

Hexaprotodonliberiensis/ Pygmy hippopotamus/ Hà mãlùn

Hippopotamusamphibius/ Hippopotamus/ Hà mã lớn

Moschidae/ Musk deer/ Họ hươu xạ

Moschusspp./ Musk deer/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hươu xạ thuộc giốngMoschus(Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể phân bố tại Afghanistan, Bhutan,n Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Moschusspp./ Musk deer/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hươu xạ thuộc giốngMoschus(trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 qun thcủa Afghanistan, Bhutan,n Độ, Myanmar, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lục I)

Suidae/ Babirusa, pigs, hogs/ Họ lợn

Babyrousa babyrussa/ Babirusa (Deer hog)/ Lợn hươu buru

Babyrousa bolabatuensis/ Golden babirusa/ Lợn hươu lông vàng

Babyrousa celebensis/Bola Batu babirusa/ Ln rừng bola

Baburousa togeanensis/Ln rừng togean

Sus salvanius/ Pygmy hog/ Lợn rừng chân hươu nhỏ

Tayassuidae Peccaries/ Họ Lợn rừng nam mỹ

Tayassuidae spp./ Peccaries/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Lợn rừng nam mỹ (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I và quần th Pecari tajacucủa Mexico và Hoa Kỳ không quy định trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục)

Catagonus wagneri/Giantpeccary/ Lợn rừng nam mỹ lớn

CARNIVORA/ BỘĂN THỊT

Ailuridae/Red panda/ Họ Gấu trúc

Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ

Canidae/ Bush dog, foxes, wolves/ Họ Chó

Canis aureus/Golden jackal/ Chó sói châu Á (n Độ)

Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể ở Bhutan,n Độ, Nepal và Pakistan; tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể khác thuộc Phụ lục II. Loài đã được thuần hóa làCanis lupus familiarisvà chó dingoCanis lupus dingokhông thuộc xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục của Công ước)

Canis lupus/Wolf/Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan,n độ, Nepal và Pakistan quy định tại Phụ lụcI. Loài đã được thuần hóa làCanis lupus familiarisvà chó dingoCanis lupus dingokhông thuộc xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục của Công ước)

Cerdocyon thous/Common zorro/ Cáo ăn cua

Chrysocyon brachyurus/Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng nam mỹ

Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ

Lycalopex culpaeus/ South American fox/ Lng cáo nam mỹ

Lycalopexfulvipes/Darwin’s fox/ Sói nhỏ

Lycalopex griseus/ South American fox/ Cáo nam mỹ

Lycalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa

Speothos venaticus/Bush dog/ Chóbờm

Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo bengal (n Độ)

Vulpescana/ Afghan fox/ Cáo Afghan

Vulpes vulpesgriffithi/Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)

Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ montana (n Độ)

Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (n Độ)

Vulpes zerda/Fennec fox/ Cáo tai to châu phi

Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ Cáo Madagasca

Cryptoprocta ferox/ Fossa/ Cáo phê-rô

Eupleresgoudotii/Slender falanouc/Cáo đuôi nhmangut

Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo fa-na

Felidae/ Cats/ Họ Mèo

Felidae spp./ Cats/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Mèo [Trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chnh của CITES. Đối với sư tửPanthera leo(qun thể châu Phi): hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mại bằng không đối với xương, mẩu xương, sản phm xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc tự nhiên. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm vì mục đích thương mạiđối với xương, móng vuốt, bộ xương, xương sọ và răng có nguồn gốc từ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cơ sở gây nuôi sinh sản của Nam Phi sẽ được thiết lập và thông báo hàng năm cho Ban thư ký CITES].

Acinonyxjubatus/ Cheetah/ Báo đốm châu phi (hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với mẫu vật sống và chiến lợi phẩm săn bắt được thiết lập như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật này phải tuân thủ theo quy định tại Điều III của Công ước)

Caracalcaracal/Caracal/ Linh miêu (Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể ở châu Á; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Catopuma temminckii/ Asian golden cat/Beo lửa

Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen

Herpailurus yagouaroundi(Cháp dụng đối với quần thể của Trung và Bắc Mỹ, xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thcòn lại quy định tại Phụ lục II)

Leopardus geoffroyi/Geoffroy's cat/ Mèo rừng nam mỹ

Leopardus guttulus

Leopardus jacobita/Andean mountain cat/ Mèo núi andes

Leopardus pardalis/Ocelot/ Báo gấm nam mỹ

Leopardus tigrinus/Tiger cat/Mèo đốm nhỏ

Leoparduswiedii/ Margay/ Mèo đốm margay

Lynx pardinus/ IberianLynx/ Linh miêu iberian

Neofelis diardi/Sunda clouded leopard/ Báo gấm Sunda

Neofelis nebulosa/Clouded leopard/ Báo gấm

Pantheraleo/Lion/ Sư t(Chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Ấn Độ; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Panthera onca/ Jaguar/ Báo gấm nam mỹ

Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai

Panthera tigris/Tiger/ H

Panthera uncia/Snow leopard/ Báo tuyết

Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gm

Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Bangladesh,n Độ và Thái Lan; xem bóng đá trực tiếp vtv2 qun thcòn lại quy định tại Phụ lục II)

Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹt

Prionailunts rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể củan Độ; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thcòn lại quy định tại Phụ lục II)

Puma concolor/ Central American puma/ Báo trung mỹ (Ch ápdụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Costa Rica và Panama; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Herpestidae/ Mongooses/ Họ Cầylỏn

Herpestes edwardsi/Indian grey mongoose/ Lỏn ấn độ (Ấn Độ, Pakistan)

Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu (n Độ)

Herpestes javamcus/ Small Asian Mongoose/ Cầy lỏn tranh (Pakistan)

Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spottedmongoose/ Lỏn tranh (n Độ)

Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nh (n Độ)

Herpestes urva/Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua (n Độ)

Herpestesvitticollis/ Stripe- necked mongoose/ Cầy lỏn vằn (Ấn Độ)

Hyaenidae/ Aardwolf/ Họ Linh cẩu

Hyaena hyaena/ Striped hyena/ Linh cẩu sọc (Pakistan)

Proteles cristata/Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)

Mephitidae/ Skunks/ Họ Triết bc mỹ

Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết bc mỹ

Mustelidae/ Badgers, martens, weasels, etc./ Họ Chồn

Lutrinae/ Otters/ Họ phụ Rái cá

Lutrinaespp./ Otters/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rái cá (trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

Aonyx capensis microdon/Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Cameroon và Nigeria; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)

Aonyx cinerea/Small-clawed otter/ Rái cá vuốt bé

Enhydralutrisnereis/ Southern sea otter/ Rái cábiển

Lontra felina/Sea cat/Mèo biển

Lontra longicaudis/ Long-tailedotter/ Rái cá nam mỹ

Lontra provocax/ Southernriver otter/ Rái cá sông nam mỹ

Lutralutra/ European otter/ Rái cá thường

Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá nhật bn

Lutrogale perspicillata/ Smooth-coated otter/ Rái cá lông mượt

Pteronura brasiliensis/Giant otter/ Rái cá lớn nam mỹ

Mustelidae/Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ Chồn

Eira barhara/Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)

Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (n Độ)

Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)

Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)

Mellivora capensis/Honey badger/ Chồn bạc má châu phi (Botswana)

Mustela altaica/ Alpineweasel/ Chồn si-bê-ri (n Độ)

Mustelaermineaferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (n Độ)

Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (n Độ)

Mustela nigripes/Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen

Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết si-bê-ri (n Độ)

Odobenidae/Walrus/ Họ hải mã

Odobenus rosmarus/Walrus/ Hải mã (Canada)

Otariidae/ Fur seals, scalions/ Họ sư tbiển: Hải cu, Sư tử biển

Arctocephalusspp./ Southern fur seals/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hải cẩu (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Arctocephalustownsendi/Guagelupe furseal/ Sư tbiển lông rậm

Phocidae/Seals/ Họ Hải cẩu

Miroungaleonina/ Southern elephant seal/ Hi cẩu lớn phương nam

Monachusspp./ Monks seals/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hải cu nhỏ thuộc giốngMonachus

Procyonidae/ Coatis, kinkajou, olingos/ Họ Gấu nam mỹ

Nasua narica/ Coatimundi/Gấu nam mỹ (Honduras)

Nasua nasua solitaria/Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)

Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc nam mỹ (Honduras)

Ursidae/Bears, giant panda/ Họ Gấu

Ursidae spp./Bears/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 gấu (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Ailuropoda melanoleuca/Giant panda/ Gấu trúc

Helarctos malayanus/Sun bear/ Gấu chó

Melursus ursinus/Sloth bear/ Gấu lười

Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt

Ursus arctos/Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thcủa Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông C; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thcòn lại thuộc Phụlục II)

Ursus arctos isabellinus/ HimaIayan brown bear/ Gấu nâu Himalaya

Ursusthibetanus/Himalayan black bear/ Gấu ngựa

Viverridae/ Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ Cầy

Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (n Độ)

Civettictis civetta/ Africancivet/ Cầy giông châu phi (Botswana)

Cynogale bennetti/ Otter civet/ Cầy rái cá

Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc

Pagumalarvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)

Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/Cầy vòi đốm (Ấn Độ)

Paradoxurusjerdoni/Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)

Prionodonlinsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc

Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cy gấm

Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn (Ấn Độ)

Viverra zibetha/Large Indian civet/Cầy giông (n Độ)

Viverricula indica/Small Indian civet/ Cầy hương ấn độ (n Độ)

CETACEA/Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI

CETACEA spp./ Whales/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cá voi (trừ những loài quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không đối vớimẫu vật sống từ Bin Đen của quần thcá heo mũi chaiTursiopstruncatusđánh bát từ tự nhiên và buôn bán vì mục đíchthươngmại).

Balaenidae/ Bowhead whale, right whales/ Họ Cá voi đầu bò

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

Eubalaenaspp./ Right whales/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá voi đầu bò euba

Balaenopteridae/ Humpback whale, rorquals/ Họ Cá voi lưng gù

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm (Trừ quần thở phía tây đảo Greenland thuộc Phụ lụcII)

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi bc cực minke

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi sei

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi bryde

Balaenoptera musculus/Blue whale/ Cá voi xanh

Balaenopteraomurai/ Omura's whale/ Cá voi omura

Balaenoptera physalus/Fin whale/ Cá voi vây lưng

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

Delphinidac/Dolphins/ Họ Cá heo mỏ

Orcaella breviostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển đông á

Orcaella heinsohni/ Cá heo vây vểnh châu úc

Sotaliaspp./ White dolphins/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cá heo trắng

Sousaspp./ Humpback dolphins/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá heo lưng gù

Eschrichtiidae/ Grey whale/ Họ cá voi xám

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cávoixám

Iniidae/ River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt

Lipotesvexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cáheo sông dương tử

Neobalaenidae/ Pygmy right whale/ Họ Cá voi nh

Capereamarginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu bò nhỏ

Phocoenidae/ Porpoises/ Họ Cá heo

Neophocaena asiaeorientalis/ Finless Porpoise/ Cá heo không vây

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo sông không vây lưng

Phocoena sinus/ Gulf of California habour porpoise/ Cá heo California

Physeteridae/ Sperm whales/Họ Cá voinhỏ

Physeter macrocephalus/ Sperm whale/ Cánhà tang

Platanistidae/ River dolphins/ Họ Cá heo nước ngọt

Platanistaspp./ Ganges dolphins/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cá heo thuộc giốngPlatanista

Ziphiidae/ Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mũi khom

Berardiusspp./ Giant boote-nosed whales/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá voi mũi khoằm

Hyperoodonspp./ Bottle-nosed whales/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá heo mũi chai

CHIROPTERA/ BATS/ BỘ DƠI

Phyllostomidae/ Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi

Platyrrhinus lineatus/White-line bat/ Dơi sọc trng (Uruguay)

Pteropodidae/ Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn qu

Acerodonspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2loài dơi quả (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụlục I)

Acerodon jubatus/Flying Foxes/ Dơi quả a-xe

Pteropusspp./ Flying foxes/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 dơi ngựa (Trừ loàiPteropus brunneus/Dusky flying-fox/Dơi ngựa xám và xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Pteropus insularis/ Ruckflying fox/ Dơi ngựa in-su

Pteropus loochoensis/Japanese flying fox/ Dơi ngựa nhật bản

Pteropus mariannus/Marianas Flying fox/ Dơi ngựa mana

Pteropusmolossinus/Pohupei flying fox/ Dơi ngựa pon

Pteropus pelewensis/ Palau flying fox/ Dơi ngựa ăn quả Palau

Pteropus pilosus/Palau flying fox/Dơi ngựa Palau

Pteropus samoensis/ Samoan flying fox/ Dơi ngựa sa-mô

Pteropus tonganus/Insular Flying fox / Dơi ngựa tonga

Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa ln ko-rê

Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa yap

CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI

Dasypodidae/Armadillos/ Họ Thú có mai

Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo/ Thú có mai đuôi trần (Uruguay)

Chaetophractus nationi/ Andean hairy armadillo/ Thú có mai lông thú (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật sẽ được coi như là mẫu vật thuộc Phụ lục I, và việc buôn bán chúng sẽ phi tuân thủ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

Priodontesmaximus/Giantarmadillo/ Thú có mai lớn nam mỹ

DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI

Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ Chuột túi

Sminthopsis longicaudata/ Long-tailed Sminthopsis/ Chuột túi bông

Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse/ Chuột túi đuôi dài

DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS/ BỘ HAI RĂNG CỬA

Macropodidae/ Kangaroos, wallabies/ Hộ Kangaru

Dendrolagusinustus/Grizzled tree kangaroo/ Kangaru cây

Dendrolagusursinus/Black tree kangaroo/ Kangaru câyđen

Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby/ Kangaru chân to

Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby/ Kangaru chân to sọc

Onychtogalea fraenata/ Bridled nail-tailed wallaby/ Kangaru chân vuốt

Phalangeridac/ Cuscuses/ Họ Cáo túi

Phalangerintercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi đông úc

Phalanger mimicus/Southern common cuscus/ Cáo túi nam úc

Phalanger orientalis/Grey cuscus/ Cáo túi xám

Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/ Cáo túi đảo

Spilocuscus maculatus/ Spotted cuscus/ Cáo túiđốm

Spihcuscus papuensis/Waigeou cuscus/ Cáo túi Papua

Potoroidae/ Rat-kangaroos/ Họ Chuột túi

Bettongiaspp./ Rat-kangaroo/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chuột túi nhỏ

Vombatidae/ Northern hairy-nosed wombat/ Họ gấu túi châu úc

Lasiorhinus krefftii/Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queen land

LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

Leporidae/ Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ

Caprolagus hispidus/Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ ấn độ

Romerolagus diazi/ Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi la mexico

MONOTREMATA/ BỘ THÚHUYỆT

Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters/ Họ Thú mỏ vịt

Zaglossusspp./ Long-beaked echidna/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thú ăn kiến

PERAMELEMORPHIA/PARAMELLEMORS/ BỘ CHUỘT LỢN

Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn

Perameles bougainville/ Long-nosed bandicoot/Chuột chân lợn mũi dài

Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ Chuột lợn thỏ

Macrotislagotis/Rabbit Bandicoot/ Chuột tai thỏ châu úc

PERISSODACTYLA/B MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

Equidae/ Horses, wild asses, zebras/ Họ Lừa

Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (Trừ loài lừa nhàEquas asinuskhông thuộc phạm viđiều chỉnhcủa CITES)

Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn gravy

Equushemionus/Wildass/ Lừa hoang (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 phụ loài quy định tại Phụ lục I)

Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang mông cổ

Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang ấn độ

Equus kiang/ Kiang/ Lừa Kiang

Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski

Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vn hoang Hartman

Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn núi nam phi

Rhinocerotidae/ Rhinoceroses/ Họ Têgiác

Rhinocerotidae spp./ Rhinoceroses/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tê giác (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 phụ loài quy định trong Phụ lục II)

Ceratotherium simum simum/Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thcủa Nam Phi và Swaziland; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thkhác quy định tại Phụ lục I. Mu vật chỉ được quy định là mẫu vật thuộc Phụ lục II khibuôn bán quốc tế đối vi mẫu vật sống đến xem bóng đá trực tiếp vtv2 địa điểm phù hợp và được chấp nhận và xem bóng đá trực tiếp vtv2 chiến lợi phẩm sau săn bn. Tất cxem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật khác sẽ được quy định như mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán chúng sẽ phải tuân ththeo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I).

Tapiridae/ Tapirs/ Họ heo vòi

Tapiridae spp./ Tapirs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 heo vòi (trừ loài quy định tại Phụ lụcII)

Tapirus terrestris/ Brazilian tapir/ Heo vòi nam mỹ

PHOLIDOTA/ BỘ TÊ TÊ

Manidae/ Pangolins/ Họ Tê tê

Manisspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 têtê giống Manis (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 được quy định tại Phụ lụcI)

Manis crassicaudata/Indian pangolin/ Tê tê ấn độ

Manis culionensis/Palawan pangolin/ Tê tê Palawan

Manis gigantea/Giant pangolin/ Tê tê khổng lồ

Manis javanica/ Javan pangoIin/Tê tê Java

Manis pentadactyla/Chinese pangolin/ Tê tê vàng

Manis temminckii/Ground pangolin/ Tê tê đất

Manis tetradactyla/Long-tailed pangolin/ Tê tê đuôi dài

Manistricuspis/ Tree pangolin/Tê tê cây bụng trắng

PILOSA/ Edentates/ BỘ ĐỘNG VẬT THIẾU RĂNG

Bradypodidae/Three-toed sloth/ Họ Lười

Bradypus pygmaeus/ Pygmy three-toed sloth/Lười ba ngón lùn

Bradypus variegatus/(Bolivian) three-toed sloth/ Lười ba ngón

Myrmecophagidae/American anteaters/ Họ thú ăn kiến

Myrmecophaga tridactyla/Giant anteater/ Thú ăn kiến lớn

Tamandua mexicana/ Tamandua/ Thúăn kiến ta-man (Guatemala)

PRIMATES/APES, MONKEYS/ BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES spp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Linh trưng (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Atelidae/ Howler and prehensile-tailed monkeys/ Họ khỉ rú và khđuôi

Alouatta coibensis/Coiba Island Howling Monkey/ Khỉ rú coiben

Alouatta palliata/Manted Howler/ Khrú pa-li

Alouatta pigra/Guatemalan howler/ Khỉ rú trung mỹ

Atdes geoffroyi frontatus/Black browedspider monkey/ Khỉ nhện nicaragua

Atdes geoffroyi ornatus/Panama Spider Monkey/ Khỉ nhện panama

Brachyteles arachnoides/ Woolly spider monkey/ Khỉ nhện lông mượt

Brachyteles hypoxanthus/Northernmuriqui/ Khỉ nhện lông mịn miền bắc

Oreonaxflavicauda/ Yellow-tailed woolly monkey/ Khỉ nhện đuôi bông

Cebidae/ New World monkeys/ Họ khỉ mũ

Cullimico goeldii/GoeldiMarmoset/ Khsóc goeldi

Callithrix aurita/ White-eared Marmoset/ Khỉ sóc tai trng

Callithrixflaviceps/ BuffHeaded Marmoset/ Khsóc đầu vàng

Leontopithecusspp./ Golden Lion marmoset/xem bóng đá trực tiếp vtv2 khỉ đuôi sóc sư tử thuộc giốngLeontopithecus

Saguinusbicolor/ Pied marmoset/ Khỉ sóc nh

Saguinus geoffroyi/ Cotton top tamarin/ Khỉ sóc đầu bông

Saguinus leucopus/ White Footed Marmoset/ Khỉ sóc chân trắng

Saguinus martinsi/Martins’s tamarin/ Khsóc đen

Saguinus oedipus/ Cotton -headed tamarin/ Khsóc đầu trắng

Saimiri oerstedii/ Central American squirrel monkey/ Khỉ sóc trung mỹ

Cercopithecidae/ Old World monkeys/ Họ khỉ

Cercocebus galeritus/Tana river mangabey/ Khỉ xồm

Cercopithecus diana/Diana monkey/ Khỉ cổ bạc

Cercopithecus roloway/Roloway monkey/ Khtây phi

Macaca silenus/Lion - tailed macaque/ Khđuôi sư t

Macaca sylvanus/Barbary macaque/ Khỉ barbary

Mandrillus leucophaeus/ Drill/ Khmặt chó tây phi

Mandrillus sphinx/ Mandrill/ Khỉ mặt chó

Nasalislarvatus/ Proboscis monkey/ Khỉ mũi dài malaysia

Piliocolobus kirkii/Zanzibar red colobus/ Khỉ đông phi

Piliocolobus rufomitratus/Tana river red colobus/ Khỉ đỏ đông phi

Presbytis potenziani/ Mentawi leaf monkey/ Voọc men-ta

Pygathrixspp./Snub-nosed monkey/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chà vá thuộc giốngPygathrix

Rhinopithecus spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Voọc mũi hếch thuộc giốngRhinopithecus

Semnopithecus ajax/ Kashmir gray langur/ Voọc xám Kashmir

Semnopithecus dussumieri/ Southern plains grey Iangur/ Voọc xám đồng bằng

Semnopithecus entellus/ Grey langur/ Voọc xám

Semnopithecus hector/ Tarai greylangur/ Voọc xám tarai

Semnopithecus hypoleucos/ Black-footed gray langur/ Voọc xám chân đen

Semnopithecus priam/ Tufted grey langur/ Voọc nâu

Semnopithecus schistaceus/ Nepal grey langur/ Voọc nâu Nepal

Simias concolor/Simakobou/ Voọc Sima

Trachypithecus geei/ Golden langur/ Voọc vàng

Trachypithecus pileatus/ Southern caped langur/ Voọc nam á

Trachypithecus shortridgei/Shortridge's langur/ Voọc Sotri

Cheirogaleidae/ Dwarf lemurs/ Họ kh cáo nh

Cheirogaleidae spp./ Dwarf and mouse lemur/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 khỉ cáo nhỏ thuộc họ Cheirogaleidae

Daubentoniidae/ Aye-aye/ Họ mắt trố

Daubentonia madagascariensis/ Aye-aye/ Khỉ mắt trMadagasca

Hominidae/ Chimpanzees, gorilla, orang-utan/ Họ người: Tinh tinh, Gorilla, Đười ươi

Gorilla beringei/Eastern gorilla/ Tinh tinh nh

Gorilla gorilla/Gorilla/ Tinh tinh

Panspp./ Chimpanzees/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tinh tinh thuộc giốngPan

Pongoabelii/Sumatran orangutan/ Đười ươi

Pongo pygmaeus/Orang-utan/ Đười ươi nhỏ

Hylobatidae/ Gibbons/ Họ vượn

Hylobatidae spp./ Gibbons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 vượn thuộc họ Hylobatidae

Indriidae/Avahi, indris, sifakas, woolly lemurs/ Họ Vượn lông mượt

Indriidae spp./ Avahi, indris, sifakas,woolly lemurs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 vượn lông mượt thuộc họ Indriidae

Lemuridae/ Large lemurs/ Họ vượn cáo

Lemuridae spp./ Lemur and Gentle lemur/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 vượn cáo thuộc họ Lemuridae

Lepilemuridae/Sportive lemurs/ Họ vượn cáo nhảy

Lepimuridae spp./ Sportive and weasel lemur/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 vượn cáo nhảy thuộc họ Lepilemuridae

Lorisidae/ Lorises/ Họ Culi

Nycticebusspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Culi thuộc giốngNycticebus

Pithecidae/ Sakis, uakaris/ Họ Khỉ đầu trọc

Cacajaospp./ Uakaris/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Khỉ đầu trọc thuộc giốngCacajao

Chiropotes albinasus/ White-nosed saki/ Khỉ trọc mũi trắng

PROBOSCIDEA/ BỘ CÓ VÒI

Elephantidae/ Elephants/ Họ voi

Elephas maximus/ Asian elephant/ Voi châu Á

Loxodonta africana/Africa elephant/ Voi châu phi (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II, thực hiện theo chú giải 2)

Loxodonta africana2/Africa elephant/ Voi châu phi (Cháp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thở Botswana, Nam Phi, Namibia và Zimbabwe; các quần thể khác được quy định tại Phụ lục I)

RODENTIA/ BỘ GẶM NHM

Chinchillidae/ Chinchillas/ Họ chuột đuôi sóc nam mỹ

Chinchillaspp./ Chinchillas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chuột đuôi sóc (Sóc nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

Cuniculidae/ Pacas/ Họ Chuột đuôi sóc trung mỹ

Cuniculus paca/ Lowland paca/ Chuột đuôi sóc trung mỹ (Honduras)

Dasyproctidae/ Agoutis/ Họ Chuột lang

Dasyprocta punctata/ Common agouti/ Chuột lang (Honduras)

Erethizontidae/ New-world porcupines/ Họ Nhím nam mỹ

Sphiggurus mexicanus/ Mexican prehensile-tailed porcupine/ Nhím Mexico (Honduras)

Sphiggurus spinosus/ Praguayan prehensilc-tailed porcupine/ Nhím gai (Uruguay)

Muridae/ Mice, rats/ Họ Chuột

Leporillusconditor/ Sticknest rat/ Chuột đất con-đi

Pseudomys fieldi/ Shark Bay false mouse/ Chuột giả vịnh con-đi

Xeromys myoides/False water-rat/ Chuột nước già

Zyzomys pedunculatus/ Central thick-tailed rat/ Chuột đuôi đày

Sciuridae/ Ground squirrels, tree squirrels/ Họ Sóc đất, họ Sóc cây

Cynomys mexicanus/Mexican squirrel/ Sóc Mexico

Marmota caudata/ Long-tailed marmot/ Sóc chồn đuôi dài (n Độ)

Marmota himalayana/ Himalayan marmot/Sóc chồn himalaya (Ấn Độ)

Ratufaspp./ Giant squirrels/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 sóc cây lớn thuộc giốngRatufa

SCANDENTIA/TREE SHREWS/ BỘ NHIỀU RĂng

SCANDENTIA spp./ Tree shrews/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Đồi

SIRENIA/ SEA COWS/ BỘ BÒ BIN

Dugongidae/Dugong/ Họ Bòbiển

Dugong dugon/Dugong/ Bò biển 1

Trichechidae/ Manatees/Họ Lợn biển

Trichechus inunguis/ Amazonian (South American) manatee/ Lợn biển Amazon

Trichechus manatus/ West Indian (North America) manatee/ Lợn biển tây ấn độ

Trichechus senegalensis/ West African manatee/ Lợn biển tây phi

II. LỚP CHIM/ CLASS AVES (BIRDS)

ANSERIFORMES/ BỘ NGỖNG

Anatidae / Ducks, geese, swans, etc./ Họ vịt

Anas aucklandica/ Aucklandisland flightless teal/ Mòng két đào Auckland

Anas bernieri/Mòng két Madagasca

Anaschlorotis/ Brown teal/ Mòng két nâu

Anas formosa/ Bailkal teal/ Mòng két baican

Anaslaysanensis/ Laysan duck/ Vịt Laysan

Anas nesiotis/Campell Island teal/ Mòng két đảo Campel

Asarcornis scutulata/White-winged wood duck/ Ngan cánh trắng

Brantacanadensisleucopareia/ Aleutian (Canada) goose/ Ngỗng canada

Branta ruficollis/Red-breasted goose/ Ngỗng ngực đỏ

Branta sandvicensis/Hawaiian goose/ Ngỗng hawai

Coscoroba coscoroba/ Coscoroba swan/ Thiên nga cscoroba

Cygnus melanocoryphus/ Black-necked swan/ Thiên nga cổ đen

Dendrocygna arborea/ West Indian Whistling-duck/ Vịt tây ấn độ

Dendrocygnaautumnalis/ Black-bellied Tree whistling - duck/ Vịt cây mỏ đen (Honduras)

Dendrocygna bicolor/ Fulvous whiteling-dusk/ Vịt hung (Honduras)

Oxyuraleucocephala/ White- headed duck/ Vt đầu trắng

Rhodonessa caryophyllacea/ Pink- headed duck/ Vịt đầu hồng (cókhả năng bị tuyệt chủng)

Sarkidiornis melanotos/ Comb duck/ Vịt mào lược

APODIFORMES/BYẾN

Trochilidae/ Humming birds/ Họ chim ruồi

Trochilidae spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 chim ruồi (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy địnhPhụ lục I)

Glaucis dohrnii/Hook-billed hermit/ ruồi mquăm

CHARADRIIFORMES/ BỘ RẼ

Burhinidae/Thick-knee/ Hộ Burin

Burhinusbistriatus/ Double-striped thick-knee, Mexican stone curlew/ Rẽ đá mê-xi-cô (Guatemala)

Laridae/ Gull/ Họ mòng bể

Larus relictus/ Relict gull/ Mòng bể relic

Scolopacidae/ Curlews, greenshanks/ Họ Rẽ

Numenius borealis/ Eskimo curlew/ Rẽ eskimo

Numenius tenuirostris/ Slender-billed curlew/ Rẽ m

Tringaguttifer/Nordmann's greenshank/ Choắt lớn mỏ vàng

CICONIIFORMES/ BỘ HẠC

Balaenicipitidae/ Shoebill, whale-headed stork/ Họ Cò mdày

Balaenicepsrex/Shoebill/ Cò mỏ dày

Ciconiidae/ Storks/ H Hc

Ciconia boyciana/Japanese white stock/ Hạc nhật bn

Ciconia nigra/Black stock/ Hạc đen

Jabirumycteria/Jabiru/ Cò nhiệt đới

Mycteria cinerea/Milky Wood stock/ Cò lạo xám

Phoenicopteridae/ Flamingos/ Họ Hồng hạc

Phoenicopteridae spp./ Flamigoes/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hồng hạc

Threskiornithidae/ Ibises, spoonbills/ Họ Còquăm

Eudocimus ruber/Scarlet ibis/ Cò quăm đỏ

Geronticus calvus/(Southern) Bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Nam)

Geronticus eremita/(Northern) bald ibis/ Cò quăm đầu trọc (miền Bắc)

Nipponia nippon/ Japanese crested ibis/ Cò quăm mào nhật bn

Platalealeucorodia/ White spoonbill/ Cò thìa châu á

COLUMBIFORMES/ BỘ BỒ CÂU

Columbidae/ Doves, pigeons/ Họ bồ câu

Caloenasnicobarica/Nicobar pigeon/ Bồ câu nicoba

Ducula mindorensis/Mindoroimperial-pigeon/ Bồ câu mindoro

Gallicolumbaluzonica/Bleeding-heart pigeon/ Bồ câu ngực đỏ

Gouraspp./all crowned pigeons/tất cảBồ câu vương miện

Nesoenasmayeri/Pink pigeon/ Bồ câu hồng (Mauritius)

CORACIIFORMES/ BỘ SẢ

Bucerotidae/ Hornbills/Họ hồng hoàng

Acerosspp./ Asian hornbills/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 niệc châu Á thuộc giống Aceros (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Acerosnipalensis/ Rufous-necked hornbill/ Niệc chung

Anorrhinusspp./ Hornbills/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chim msừng thuộc giốngAnorrhinus

Anthracocerosspp./ HornbiII, Pied hornbill/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc gingAnthracoceros

Berenicornisspp./Hornbill/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 hồng hoàng thuộc giốngBerenicornis

Bucerosspp./ Rhinoceros (Giant) hornbill/ Các loài Chim msừng ln thuộc giốngBuceros(trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài quyđịnh trong Phụ lục I)

Buceros bicornis/Great Indian hornbill/ Chim hồng hoàng

Penelopidesspp./ Hornbills/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chim Hồng hoàng thuộc giốngPenelopidess

Rhinoplax vigil/ Helmeted hornbill/ Hồng hoàng đội mũ

Rhyticerosspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc giống hồng hoàngRhyticeros (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Rhyticeros subruficollis/ Plain-pouched hornbill/ Hồng hoàng mỏ túi

CUCULIFORMES/ BỘ CU CU

Musophagidae/ Turacos/ Họ Turaco

Tauracospp./ Turacos/ xem bóng đá trực tiếp vtv2Tauraco

FALCONIFORMES/ Eagles, falcons, hawks, vultures/ BỘ CT

FALCONIFORMES spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc bộ cắt (Trừ loàiCaracaralutosavà xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc họ Cathartidae không nằm trong các Phụ lục; và xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I vàIII)

Accipitridae/ Hawks, eagles/ Họ Ưng

Aquila adalberti/Adalbert’s (Spannish imperial) eagle/ Đại bàng adalbert

Aquila heliaca/ Imperial eagle/ Đại bàng đu nâu

Chondrohierax uncinatus wilsonii/ Hook-billed kite/ Diều mcong

Haliaeetusalbicilla/White-tailed sea eagle/ Đại bàng biển đuôi trắng

Harpia harpyja/Harpy eagle/ Đại bàng harpy

Pithecophaga jefferyi/ Great Philippines (Monkey-eating) eagle/ Đại bàng lớnphilippines (ăn khỉ)

Cathartidae/ New World vultures/ HKền kền

Gymnogyps californianus/ California condor/ Kền kền California khoang cổ

Sarcoramphus papa/King vulture/ Kn kền tuyết (Honduras)

Vultur gryphus/ Andean condor/ Kền kền andean

Falconidae/ Falcons/ Họ Cắt

Falco araeus/ Seychelles kestrel/ Cắt seychelle

Falco jugger/Laggar falcon/ Cắt ấn độ

Falco newtoni/ Madagasca Kestrel/ Cắt Madagasca (Chỉ áp dụng đốivới xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể ở Seychelles)

Falco pelegrinoides/ Barbary falcon/ Cắt barbary

Fulco peregrinus/ Pergerine falcon/ Cắt lớn

Falco punctatus/Mauritius Kestrel/ Cắt maurit

Falcorusticolus/Gyrfalcon/ Cắt Gyr

GALLIFORMES/ BỘ GÀ

Cracidae/ Chachalacas, currassows, guans/ Họ Gà

Crax alberti/ Blue-knobbed (Albert’s) Curassow/ Gà bướu xanh (Colombia)

Crax blumenbachii/ Red-billed curassow/ Gà mỏ đỏ

Crax daubentoni/Yellow-knobbed curassow/ Gà bưu vàng (Colombia)

Crax globulosa/ Wattled curassow/ Gà tây (Colombia)

Crax rubra/ Great curassow/ Gà lớn (Colombia, Guatemala, Honduras)

Mitumitu/Alagoas curassow/ Gà mitu

Oreophasis derbianus/ Horned guan/ Gà mào sừng

Ortalis vetula/ Plain (Easterm) chachalaca/ Gà ortalis (Guatemala, Honduras)

Pauxi pauxi/ Helmeted (Galeated) Curassow / Gà mào (Colombia)

Penelope albipennis/ White-winged Guan/ Gà cánh trng guan

Penelope purpurascens/ Crested Guan/ Gà mào guan (Honduras)

Penelopinanigra/ Highland (Little) Guan / Gà nhỏ vùng cao nguyên (Guatemala)

Pipile jacutinga/ Black-fronted piping guan/ Gà lưng đen guan

Pipilepipile/Trinidad (White headed) piping guan/ Gà đầu trắng guan

Megapodiidae/ Megapodes/ scrubfowl/ Họ gà Maleo

Macrocephalonmaleo/ Maleo megapode/ Gà maleo

Phasianidae/ Grouse, guineafowl, partridges, pheasants, tragopans/ Họ trĩ

Argusianus argus/Greatargus pheasant/ Gà lôi lớn agut

Catreus wallichi/Cheer pheasant/ Gà lôi wall

Colinus virginianus ridgway/ Masked Bobwhite/ Gà đuôi trắng

Crossoptilon crossoptilon/ White-eared (Tibetan) phesant/Gà lôi tai trắng

Crossoptilon mantchuricum/Brown eared-pheasant/ Gà lôi tai nâu

Gallus sonneratii/Sonnerat’s (Grey) junglefowl/ Gà rừng sonnerat

Ithaginis cruentus/Blood pheasant/ Gà lôi cruen

Lophophorus impejanus/Himalayan (Impeyan) Monal/ Gà lôi himalayan

Lophophorus lhuysii/Chinese monal/ Gà lôi trung quốc

Lophophorus sclateri/Selater’s (Crestless) monal/ Gà lôi không mào

Lophura edwardsi/Edward’s pheasant/ Gà lôi lam mào trắng

Lophura leucomelanos/Kalij pheasant/gà lôi kalij (Pakistan)

Lophura swinhoii/Swinhoe’s pheasant/ Gà lôi Swinhoe

Meleagris ocellata/Ocelated turkey/Gà mắt đơn(Guatemala)

Pavo cristatus/ Indian Peafowl/ công ấn độ (Pakistan)

Pavo muticus/Green peafowl/ Công

Polyplectron bicalcaratum/Common (Grey) peacock - pheasant/ Gà tiền mặt vàng

Polyplectron germaini/Germain’s peacock pheasant/ Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron malacense/Malayan peacock-pheasant/ Gà tiền malayan

Polyplectron napoleonis/Palawan peacock-pheasant/ Gà tiền Napoleon

Polyplectron schleiermacheri/Bornean  peacock-pheasant/ Gà tiền bornean

Pucrasia macrolopha/Koklass Pheasant/Trĩ koklass (Pakistan)

Rheinardia ocellata/Rheinard’s crested argus pheasant/ Trĩ sao

Syrmaticus ellioti/Elliot’s pheasant/ Gà lôi elliot

Syrmaticus humiae/Hume’s pheasant, Gà lôi hume

Syrmaticus mikado/Mikado pheasant/ Gà lôi mikado

Syrmaticus reevesii/Reeves's pheasant/ Trĩ reeves trung quốc

Tetraogallus caspius/Caspian snowcock/ Gà lôi caspi

Tetraogallus tibetanus/Tibetan snowcock/ Gà lôi tây tạng

Tragopan blythii/Blyth’s Tragopan/ Gà lôi blyth

Tragopan caboti/Cabot’s Tragopan/ Gà lôi calot

Tragopan melanocephalus/Western tragopan/ Gà lôi tây á

Tragopan satyra/Satyr tragopan/ Gà lôi saty (Nepal)

Tympanuchus cupido attwateri/Attwaer’s greater prairie chicken/ Gà gô đồng lớn attwae

GRUIFORMES/ BỘ SẾU

Gruidae/ Cranes/ HọSếu

Gruidae spp./ Cranes/xem bóng đá trực tiếp vtv2 Sếu (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Balearica pavonina/Black crowned- crane/Sếu vương miện đen

Grus americana/ Whooping crane/ Sếu mỹ

Grus canadensis nesiotes/Cubansandhill crane/ Sếu đồi cát cuba

Grus canadensis pulla/Missisippi sandhill crane/ Sếu đồi cát missisippi

Grus japonensis/Red-crowned (Japanese) crane/ Sếu đầu đỏ nhật bản

Grus leucogeranus/siberian white crane/ Sếu trắng siberi

Grus monacha/Hooded crane/ Sếu mào

Grus nigricollis/Black-necked crane/ Sếu xám

Grus vipio/White-naped crane/ Sếu gáy trắng

Otididae/ Bustards/ Họ Ô tác

Otididae spp./Bustards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ô tác (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Ardeotis nigriceps/Great indian bustard/ Ô tác lớn ấn độ

Chlamydotis macqueenii/MacQueen’s bustard/ Ô tác mác-quin

Chlamydotis undulata/Houbara bustard/ Ô tác houbara

Houbaropsis bengalensis/Bengal florican (bustard)/ Ô tácBengal

Rallidae/ Rails/ Họ Gà nước

Gallirallus sylvestris/Lord howe island (wood) rail/ Gà nước đảo Lord howe

Rhynochetidae/ Kagu/ Họ Gà Kagu

Rhynochetos jubatus/Kagu/ Gà kagu

PASSERIFORMES/ BỘ SẺ

Atrichornithidae/ Scrub-bird/ Họ Chim bụi

Atrichornis clamosus/Noisy scrub-bird/ Chim bụi clamosu

Cotingidae/ Cotingas/ Họ Cotingas

Cephalopterus ornatus/Amazonian ornate umbrellabird/Chim yếm hoa (Colombia)

Cephalopterus penduliger/Long-wattled umbrella bird / Chim yếm dài (Colombia)

Cotinga maculata/Banded (Spotted) Cotinga/ Chim cotinga đốm

Rupicola spp./ Coks-of-the-rock/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc giốngRupicola

Xipholena atropurpurea/White-winged cotinga/ Chim cotinga cánh trắng

Emberizidae/ Cardinals, tanagers/ Họ chim giáo chủ

Gubernatrix cristata/Yellow cardinal/ Sẻ vàng

Paroaria capitata/Yellow-billed cardinal/ Sẻ mỏ vàng

Paroaria coronata/Red-crested cardinal/ Sẻ mào đỏ

Tangara fastuosa/Seven-coloured tanager/ Sẻ bảy màu

Estrildidae/ Mannikins, waxbills/ Họ chim di

Amandava formosa/Green avadavat/ Chim di xanh munia

Lonchura oryzivora/Java sparrow/ Chim sẻ Java

Poephila cincta cincta/Black-throated finch/ Chim sẻ họng đen

Fringillidae/ Finches/ Họ Sẻ thông

Carduelis cucullata/Red siskin/ Chim sẻ vàng đỏ

Carduelis yarrellii/Yellow-faced siskin/ Chim sẻ mặt vàng

Hirundinidae/ Martin/ Họ nhạn

Pseudochelidon sirintarae/White-eyed river martin/ Nhạn sông mắt trắng

Icteridae/New-worldBlackbird/ Họ chim két

Xanthopsar flavus/Saffron-cowled blackbird/ Chim két đầu vàng

Meliphagidae/ Honeyeater/ Họ chim hút mật

Lichenostomus melanops cassidix/Yellow-tuffed honeyeater/Chim hút mật ức vàng

Muscicapidae/ Old World flycatchers/ Họ đớp ruồi

Acrocephalus rodericanus/Rodriguez brush warbler/ Chích bụi rođrigê (Mauritius)

Cyornis ruckii/Rueck’s blue-flycatcher/ Đớp ruồi xanh rueck

Dasyornis broadbenti litoralis/Western rufous bristlebird/ Chích lông cứng nâu đỏ

Dasyornis longirostris/Western bristlebird/ Chích lông cứng

Garrulax canorus/ Hwamei/ Hoạ mi

Garrulax taewanus/Taiwan Hwamei/ Họa mi đài loan

Leiothrix argentauris/Silver - eared mesia/ Kim oanh tai bạc

Leiothrix lutea/ Red-billed leiothrix/ Chim oanh mỏ đỏ

Liocichla omeiensis/Omei shan (mount omei) Liocichla/ Chim omei shan

Picathartes gymnocephalus/White-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ trắng

Picathartes oreas/Grey-necked rockfowl/ Bồ câu núi cổ xám

Terpsiphone bourbonnensis/Mascarene paradie flycatcher/ Đớp ruồi thiên đường mat-ca-re-ne (Mauritius)

Paradisaeidae/ Birds of paradise/ Họ Chim thiên đường

Paradisaeidae spp./Birds of paradise/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chim thiên đường

Pittidae/Pittas/Họ đuôi cụt

Pitta guajana/Blue-tailed (banded) pitta/ Đuôi cụt đít xanh

Pitta gurneyi/Gurney’s pitta/ Đuôi cụtGurney

Pitta kochi/Koch’s (Whiskered) pitta/ Đuôi cụtKoch

Pitta nympha/Fairy pitta/ Đuôi cụt bụng đỏ

Pycnonotidae/Bulbul/ Họ chào mào

Pycnonotus zeylanicus/Straw-headed (Straw-crowned) bulbul/ Chim chào mào đầu mũ rơm

Sturnidae/ Mynahs (Starlings)/ Họ sáo

Gracula religiosa/Hill (Taking) Mynah/ Yểng

Leucopsar rothschildi/Rothchild’s starling/ Chim sáo rothchild

Zosteropidae/ White-eye/Họ Vành khuyên

Zosterops albogularis/White-breasted silvereye/ Vành khuyên mắt trắng

PELECANIFORMES/BỘ BỒ NÔNG

Fregatidae/ Frigatebird/ Họ cốc biển

Fregata andrewsi/Christmas Island Frigatebird/ Cốc biển bụng trắng

Pelecanidae Pelican/ Họ bồ nông

Pelecanus crispus/ Dalmatian Pelican/ Bồ nông trắng đốm đen

Sulidae/ Gannets/ Họ Chim điên

Papasula abbotti/Abott’s booby/ Chim điênbbot

PICIFORMES/BỘ GÕ KIẾN

Capitonidae/ Barbets/ Họ Cu rốc

Semnornis ramphastinus/Toucan barbet/ Cu rốc tucan (Colombia)

Picidae/ Woodpeckers/ Họ gõ kiến

Dryocopus javensis richardsi/Tristram’s (white-billed) woodpecker/ Gõ kiến đen bụng trắng

Ramphastidae/Toucans/ Họ tu căng

Baillonius bailloni/Saffron Toucanet/ Chim tu căng vàng nghệ (Argentina)

Pteroglossus aracari/Blacked-necked Aracari/ Chim cổ đen aracani

Pteroglossus castanotis/Chestnut-eared Aracari/ Chim cổ đenAracani (Argentina)

Pteroglossus viridis/Green aracari/ Chim xanh aracari

Ramphastos dicolorus/Red-breasted Toucan/ Chim tu căng ngực đỏ (Argentina)

Ramphastos sulfuratus/Keel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ gãy

Ramphastos toco/Toco Toucan/ Chim tu căng toco

Ramphastos tucanus/Red-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ đỏ

Ramphastos vitellinus/Channel-billed Toucan/ Chim tu căng mỏ rãnh

Selenidera maculirostris/Spot-billed Toucanet/ Chim tu căng mỏ đốm (Argentina)

PODICIPEDIFORMES/ BỘ CHIM LẶN

Podicipedidae/ Grebe/ Họ chim lặn

Podilymbus gigas/Atilan Grebe/ Chim lặn atilan

PROCELLARIIFORMES/ BỘ HẢI ÂU

Diomedeidae/Albatross/ Họ hải âu mày đen (lớn)

Pheobastria albatrus/Short-tailed albatross/ Chim hải âu lớn đuôi ngắn

PSITTACIFORMES/ Amazons, cockatoos, lories, lorikeets, macaws, parakeets, parrots/ BỘ VẸT

PSITTACIFORMES spp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc bộ Vẹt (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I và xem bóng đá trực tiếp vtv2Agapornis roseicollis, Melopsittacus undulatus, Nymphicus hollandicus và Psittacula kramerikhông quy định trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục)

Cacatuidae/Cockatoos/ Họ Vẹt mào

Cacatua goffiniana/Goffin’s Cockatoo/ Vẹt mào goffin

Cacatua haematuropygia/Red-vented cockatoo/ Vẹt mào đít đỏ

Cacatua moluccensis/Moluccan cockatoo/ Vẹt mào Molucan

Cacatua sulphurea/Yellow-crested cockatoo/Vẹt mào vàng

Probosciger aterrimus/Palma cockatoo/ Vẹt mào cây cọ

Loriidae/ Lories, lorikeets/ Họ Vẹt lorikeet

Eos histrio/Red and blue lory/ VẹtLory xanh đỏ

Vini ultramarina/Ultramarine lorikeet (lory)/ Vẹt Lorikeet

Psittacidae/ Amazons, macaws, parakeets, parrots/ Họ Vẹt

Amazona arausiaca/Red-necked Amazon parrot/ Vẹt cổ đỏ amazon

Amazona auropalliata/Yellow-naped parrot/ Vẹt gáy vàng

Amazona barbadensis/Yellow-shouldered (Amazon) parrot/ Vẹt tai vàng

Amazona brasiliensis/Red-tailed (Amazon) parrot/ Vẹt đuôi đỏ

Amazona finschi/Lilac-crownedAmazon/ Vẹt finschi amazon

Amazona guildingii/Saint.Vincent parrot/ Vẹt vincen

Amazona imperialis/Imperial parrot/ Vẹt hoàng đế

Amazona leucocephala/Cuba (Bahamas) parrot/ Vẹt cuba

Amazona oratrix/ Yellow-headed amazon/ Vẹt Oratrix amazon

Amazona pretrei/Red-spectacled parrot/ Vẹt vành mắt đỏ

Amazona rhodocorytha/Red-browed parrot/ Vẹt trán đỏ

Amazona tucumana/Tucuman amazon parrot/ Vẹt tucuman

Amazona versicolor/St. Lucia parrot/ Vẹt lucia

Amazona vinacea/Vinacecousparrot/ Vẹt vinacos

Amazona viridigenalis/Green-cheeked (Red-crowned) Amazon parrot/ Vẹt má xanh amazon

Amazona vittata/Puerto Rican parrot/ Vẹt puertorico

Anodorhynchusspp./Large blue macaws/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Vẹt lục xám thuộc giốngAnodorhynchus

Ara ambiguus/Green (Buffon’s) Macaw/ Vẹt đuôi dài xanh

Ara glaucogularis/Blue-throated Macaw/ Vẹt đuôi dài cổ xanh (Thường buôn bán bằng tênAra caninde)

Ara macao/Scarlet Macaw/ Vẹt đỏ đuôi dài

Ara militaris/Military Macaw/ Vẹt đuôi dài military

Ara rubrogenys/Red-fronted Macaw/ Vẹt mặt đỏ

Cyanopsitta spixii/Little blue Macaw/ Vẹt đuôi dài spix

Cyanoramphus cookii/ Norfolk parakeet, Norfolk Island green parrot/ Vẹt đảo Norfolk

Cyanoramphus forbesi/Forbes' parakeet/ Vẹt forbesi

Cyanoramphus novaezelandiae/Red fronted (New Zealand) paraket/ Vẹt đuôi dài mặt đỏ

Cyanoramphus saisseti/Red-crowned Parakeet/Vẹt vương miện đỏ

Cyclopsitta diophthalma coxeni/Coxen’s fig-parrot/ Vẹt coxen

Eunymphicus cornutus/Horned parakeet/ Vẹt sừng đuôi dài

Guarouba guarouba/Golden parakeet/ Vẹt lông vàng

Neophema chrysogaster/Orange-bellied parrot/ Vẹt mỏ vàng

Ognorhynchus icterotis/Yellow-eared conure/ Vẹt tai vàng

Pezoporusoccidentalis/Australian night parrot/ Vẹt khoang cổ xanh

Pezoporus wallicus/Ground parrot/ Vẹt đất

Pionopsitta pileata/Pileated (Red capped) parrot/ Vẹt pilet

Propyrrhura couloni/Blue-headed macaw/ Vẹt đuôi dài đầu xanh

Propyrrhura maracana/Blue-winged macaw/ Vẹt đuôi dài cánh xanh

Psephotus chrysopterygius/Golden-shouldered parakeet/ Vẹt tai vàng

Psephotus dissimilis/Hooded parakeet (parrot)/ Vẹt mào đuôi dài

Psephotus pulcherrimus/Paradise parakeet (parrot)/ Vẹt thiên đường (có khả năng bị tuyệt chủng)

Psittacula echo/Echoparakeet/ Vẹt đuôi dài mauritius

Psittacus erithacus/African grey parrot/ Vẹt xám châu Phi

Pyrrhura cruentata/Blue-throated (Ochre-market) parakeet/ Vẹt cổ xanh

Rhynchopsitta spp./Thick-billed parrots/ Vẹt mỏ dày thuộc giốngRhychopsitta

Strigops habroptilus/Owl parrot (Kakapo)/ Vẹt đêm

RHEIFORMES/BỘ CHIM CHẠY

Rheidae/ Rheas/ Họ Đà điểu

Pterocnemia pennata/Lesser rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ (Trừ phân loàiPterocnemia pennata pennataquy định tại Phụ lục II)

Pterocnemia pennata pennata/Lesser Rhea/ Đà điểu nam mỹ nhỏ

Rhea americana/Greater Rhea/ Đà điểu lớn nam mỹ

SPHENISCIFORMES/ BỘ CHIM CÁNH CỤT

Spheniscidae/ Penguins/ Họ Chim cánh cụt

Spheniscus demersus/Jackassh penguin/ Chim cánh cụt jackash

Spheniscus humboldti/Humboldt penguin/ Chim cánh cụt humboldt

STRIGIFORMES/ Owls/BỘ CÚ

STRIGIFORMES spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc bộ cú (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định trong Phụ lục I và loàiSceloglaux albifacies/Laughing owl/cú mặt cười)

Strigidae/Owls/ Họ cú mèo

Heteroglaux blewitti/ Forest owlet/ Cú rừng nhỏ

Mimizuku gurneyi/Giant scops-owl/ Cú lớn

Ninox natalis/Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều noel

Tytonidae/ Barn owls/ Họ cú lớn

Tyto soumagnei/Soumabne’s owl/CúMadagascar

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

Struthionidae/ Ostrich/ Họ Đà điểu

Struthio camelus/North African ostrich/ Đà điểu bắc phi (chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và  Sudan; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU

Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou

Tinamus solitarius/Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou

TROGONIFORMES/BỘ NUỐC

Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc

Pharomachrus mocinno/Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc nữ hoàng

III. LỚP BÒ SÁT/CLASS REPTILIA
(REPTILES)

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

CROCODYLIA spp./Crocodiles andAlligators/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc bộCá sấu (Trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ Cá sấu châu mỹ

Alligator sinensis/Chinese alligator/ Cá sấu trung quốc

Caiman crocodilus apaporiensis/Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio apaporis

Caiman latirostris/Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (trừ quần thể của Argentina quy định tại Phụ lục II)

Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Brazil quy định tại Phụ lục II và quần thể của Ecuađo quy định tại Phụ lục II và hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

Crocodylidae/ Crocodiles/ Họ Cá sấu

Crocodylus acutus/American crocodile/ Cá sấu châu Mỹ (Trừ quần thể khu quản lý tổng hợp rừng ngập mặn Vịnh  Cispata, Tinajones, La Balsa và xem bóng đá trực tiếp vtv2 khu vực xung quanh, khu vực Córdoba, Colombia, và quần thể của Cuba, được quy định tại Phụ lục II; và quần thể của Mexico được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

Crocodylus cataphractus/African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn châu phi

Crocodylus intermedius/Orinoco crocodile/ Cá sấu orinoco

Crocodylus mindorensis/Philippine crocodile/ Cá sấu philipin

Crocodylus moreletii/Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet (Trừ quần thể của Belize được quy định tại Phụ lục II với hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên, và quần thể của Mexico thuộc Phụ lục II)

Crocodylus niloticus/African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile [Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Ai Cập, Botswana (với hạn ngạch buôn bán mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên vì mục đích thương mại bằng không), Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1.600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên bao gồm mẫu vật săn bắn, mẫu vật nuôi sinh trưởng), Zambia và Zimbabwe thuộc Phụ lục II]

Crocodylus palustris/Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ

Crocodylus porosus/Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn {Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của Australia, Indonesia, Malaysia [hạn chế khai thác từ tự nhiên tại Bang Sarawak và hạn ngạch bằng không áp dụng cho mẫu vật từ tự nhiên tại xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bang khác của Malaysia (Sabah và Bán đảo Malaysia), hạn ngạch bằng không sẽ không thay đổi trừ khi được Hội nghị xem bóng đá trực tiếp vtv2 nước thành viên thông qua] và Papua New Guinea được quy định tại Phụ lục II}.

Crocodylus rhombifer/Cuban crocodile/ Cá sấuCuba

Crocodylus siamensis/Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

Osteolaemus tetraspis/Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

Tomistoma schlegelii/False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

Gavialidae/ Gavial/ Họ Cá sấu mõm nhọn

Gavialis gangeticus/Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn độ

RHYNCHOCEPHALIA/BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ Thằn lằn tuatara

Sphenodonspp./ Tuataras/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thằn lằn răng nêm

SAURIA/BỘ THẰN LẰN

Agamidae/Spiny-tailed lizards, Agamas / Họ Nhông

Ceratophora aspera/ Horned lizards/ thằn lằn sừng (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

Ceratophora erdeleni/ Erdelen's horned lizard/ Thằn lằn sừng Sri Lanka

Ceratophora karu/ Karu's horned lizard/ Thằn lằn sừng Karu

Ceratophora stoddartii(Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bng không đối với mẫu vật từ tự nhiên)

Ceratophora tennentii/ Horn-nosed lizard

 

Cophotis ceylanica/Pygmy lizards/ Thằn ln lùn ceylanica

Cophotis dumbara/Pygmy lizards/ thn ln lùn dumbara

Lyriocephalus scutatus (Hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật từ tự nhiên)

Saaraspp./Agamids lizard/xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn giốngSaara

Uromastyxspp./Spiny-tailed lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Nhông đuôi gai thuộc giốngUromastyx

Anguidae /Alligator lizards/ Họ thằn lằn cá sấu mõm nhọn

Abroniaspp./Arboreal alligator lizards/xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thằn lằn cá sấu sống trên cây thuộc giốngAbronia. [Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I (hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên bằng không với xem bóng đá trực tiếp vtv2Abronia aurita, A. gaiophantasma, A. montecristoi, A. salvadorensis và A. vasconcelosii)]

Abronia anzuetoi /Anzuetoi arboreal alligator lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Anzuetoi

Abronia campbelli /Campbell's AlligatorLizard/ Thằn lằn cá sấu Campbell

Abronia fimbriata/Cáquipec Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Cáquipec

Abronia frosti /Frost’s Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên câyfrost

Abronia meledona/Torre de Guatel Arboreal Alligator Lizard/ Thằn lằn cá sấu sống trên cây Torre de Guatel

Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa

Archaiusspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2Tắc kèthuộcgiốngArchaius

Bradypodionspp./South African dwarf chamaeleons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tắc kè hoa lùn nam phithuộc giốngBradypodion

Brookesiaspp./Leaf chameleons/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Tắc kèthuộc giống Brookesia(trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài quy định tại Phụ lục I)

Brookesia perarmata/Antsingy leaf chameleon/Tắc kè giáp lá

Calummaspp./Chamaeleons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tắc kè hoa bắc mỹ thuộc giốngCalumma

Chamaeleospp./Chamaeleons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tắc kè hoa thuộc giốngChamaeleo

Furciferspp./Chamaeleons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tắc kè hoa thuộc giốngFurcifer

Kinyongiaspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Tắc kè thuộc giốngKinyongia

Nadzikambiaspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Tắc kè thuộc giốngNadzikambia

Palleon spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tắc kè thuộc giốngPalleon

Rieppeleon spp. /Short-Tailed Pygmy Chameleon/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè đuôi ngắnthuộc giốngRieppeleon

Rhampholeonspp. /African leaf chameleons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2Tắc kè lá Châu Phithuộc giốngRhampholeon

Triocerosspp/Cá loài tắc kè giống Trioceros

Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ Thằn ln khoang

Cordylusspp./Girdled and crag lizard/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thằn lằn đuôi vòng núi đáthuộc giốngCordylus

Hemicordylus spp./ false girdled lizards/xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằnđuôi vòngthuộcgiốngHemicordylus.

Karusaurus spp./ Karusaurus lizard/xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn đuôi vòng giốngKarusaurus

Namazonurusspp./Campbell's girdled lizard/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn đuôi vòng camplellthuộcgiốngNamazonurus

Ninurtaspp./Girdle-tail Lizards/xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn đuôi vòngthuộcgiốngNinurta

Ouroborusspp./ Armadillo girdled lizard/xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn đuôi vòngthuộcgiốngOuroborus

Pseudocordylusspp./ Crag lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn thuộc giốngPseudocordylus

Smaugspp./ Spiny southern Africanlizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn gai thuộc giốngSmaug

Eublepharidae/Eyelid geckos/ Họ Thạch sùng mí

Goniurosaurusspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 thạch sùng mí thuộc ging Goniurosaurus(Trloài bản đa của Nhật Bản)

Gekkonidae/ Geckos/ Họ Tc kè

Cnemaspis psychedelica/Psychedelic Rock Gecko/Tắc kè đuôi vàng

Dactylocnemisspp. /xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài tắc kè thuộc giốngDactylocnemis (New Zealand)

Gekkogecko/Tokaygecko/ Tc kè hoa

Gonatodes daudini/Union Island Clawed Gecko/Tắc kè daudin

Hoplodactylusspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè thuộc giốngHoplodactylus (New Zealand)

Lygodactylus williamsi /Electric blue gecko/ Tắc kè xanh điện

Mokopirirakauspp. /xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài tắc kè thuộc giốngMokopirirakau (New Zealand)

Nactus serpensinsula/Serpent island gecko/ Tắc kè đảo quỷ

Naultinusspp./ New Zealand green geckos/xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè xanhNewZealand thuộc giốngNaultinus

Paroedura androensis

Paroedura masobe /Madagascar Big Eyed Gecko/Tắc kè mắt to Madagascar

Phelsumaspp./Day gecko/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè thuộc giốngPhelsuma

Rhoptropellaspp./ Rhoptropella gecko/xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè thuộc giốngRhoptropella

Sphaerodactylus armasi(Cuba)

Sphaerodactylus celicara(Cuba)

Sphaerodactylus dimorphicus(Cuba)

Sphaerodactylus intermedicus(Cuba)

Sphaerodactylus nigropunctatus alayol(Cuba)

Sphaerodactylus nigropunctatus granti(Cuba)

Sphaerodactylus nigropunctatus lissodesmus(Cuba)

Sphaerodactylus nigropunctatus ocujal(Cuba)

Sphaerodactylus nigropunctatus strategus(Cuba)

Sphaerodactylus notatus alactus(Cuba)

Sphaerodactylus oliveri(Cuba)

Sphaerodactylus pimienta(Cuba)

Sphaerodactylus ruibali(Cuba)

Sphaerodactylus siboney(Cuba)

Sphaerodactylus torrei(Cuba)

Toropukuspp./Stephen's Island gecko/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè đảo Stephenthuộc giốngToropuku (New Zealand)

Tukutukuspp./ Tukutuku gecko/xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè thuộc giốngTukutuku(New Zealand)

Uroplatusspp./Flat or leaf-tailed geckos/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kè thuộc giốngUroplatus

Woodworthiaspp./New Zealandcommon gecko/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tắc kèNewZealand thuộc giốngWoodworthia (New Zealand)

Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ Thằn lằn da ướt

Helodermaspp./Beaded lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn da độc (trừ các phụ loài tại Phụ lục I)

Heloderma horridum charlesbogerti/ Motagua Valley beaded lizard/ Thằn lằnCharles

Iguanidae/ Iguanas/ Họ Kỳ nhông

Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển

Brachylophusspp./Banded iguanas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Kỳ nhông mào fijian thuộc giốngBrachylophus

Conolophusspp./Land iguanas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Kỳ nhông đất thuộc giốngConolophus

Ctenosauraspp./Ulita spiny-tailed iguana/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Nhông đuôi gai thuộc giốngCtenosaura

Cycluraspp./Rhinoceros iguanas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Kỳ nhông sừng thuộc giốngCyclura

Iguanaspp./Common iguanas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Kỳ nhông thường thuộc giốngIguana

Phrynosoma blainvillii/ Blainville's horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển

Phrynosoma cerroense/ Cedros Island horned lizard/ Kỳ nhông sừng đảo cedros

Phrynosoma coronatum/San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng san diego

Phrynosoma wigginsi/ Coast horned lizard/ Kỳ nhông sừng bãi biển mexico

Sauromalus varius/San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông san estaban

Lacertidae/ Lizards/ Họ Thằn lằn chính thức

Gallotia simonyi/Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ hierro

Podarcis lilfordi/Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn lifo

Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn lbiza

Lanthanotidae/ Earless monitor lizards/ Họ thằn lằn thiếu tai

Lanthanotidae spp./ Earless monitor lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thằn lằn không tai (hạn ngạchxuất khẩu vì mục đích thương mạibằng khôngđối vớixem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật từ tự nhiên)

Polychrotidae/ Anoles

Anolisagueroi(Cuba)

Anolis baracoae(Cuba)

Anolis barbatus(Cuba)

Anolis chamaeleonides(Cuba)

Anolisequestris(Cuba)

Anolis guamuhaya(Cuba)

Anolis luteogularis(Cuba)

Anolis pigmaequestris(Cuba)

Anolis porcus(Cuba)

Scincidae/ Skink/ Họ Thằn lằn bóng

Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng đuôi cong

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Họ Thằn lằn caiman

Crocodilurus amazonicus/Semi-aquatic teiid lizard/Thằn lằn cá sấu amazon

Dracaenaspp./Caiman lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thằn lằn cá sấu thuộc giốngDracaena

Salvatorspp./ Salvator lizard/xem bóng đá trực tiếp vtv2 kỳ đà thuộc giốngSalvator

Tupinambisspp./ Tegu lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thằn lằn tegu thuộc giốngTupinambis

Varanidae/ Monitor lizards/ Họ Kỳ đà

Varanusspp./Monitor lizards/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Kỳ đà (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 ghi trong Phụ lục I)

Varanus bengalensis/Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà belgan

Varanus flavescens/Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

Varanus griseus/Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

Varanus komodoensis/Komodo dragon/ Rồng đất komodo

Varanus nebulosus/Clouded monitor/ Kỳ đà vân

Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ Thằn lằn cá sấu trung quốc

Shinisaurus crocodilurus/Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu

SERPENTES/ Snakes/ Bộ Rắn

Boidae/ Boas/ Họ trăn nam mỹ

Boidae spp./Boids, Boas/ Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trăn thuộc họ Boidae (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 được quy định tại Phụ lục I)

Acrantophisspp./Madagascar boa/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trăn Madagascar

Boa constrictor occidentalis/Argentina boa constrictor/ Trăn argentina

Epicrates inornatus/Puerto rican boa/ Trăn puerto rica

Epicrates monensis/Mona boa/ Trăn mona

Epicrates subflavus/Jamaican boa/ Trăn jamaica

Sanzinia madagascariensis/Madagascar tree boa/ Trăn cây madagascar

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ Trăn đảo

Bolyeriidae spp./Round islands boas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trăn thuộc họ Bolyeriidae  (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 được quy định tại Phụ lục I)

Bolyeria multocarinata/Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo trònMauritus

Casarea dussumieri/Round island boa/ Trăn đảo tròn nam mỹ

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ Rắn nước

Atretium schistosum/Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)

Cerberus rynchops/Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

Clelia clelia/Mussurana snake/ Rắn mussurana

Cyclagras gigas/False water snake/ Rắn nước giả

Elachistodon westermanni/Westernman’s snake/ Rắn Westernman

Ptyas mucosus/Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

Xenochrophis piscator/Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)

Xenochrophis schnurrenbergeri/Bar-necked Keelback/rắn nước khoang cổ (Ấn Độ)

Xenochrophis tytleri/Andaman keelback / Rắn nước andaman (Ấn Độ)

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ Rắn hổ

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

Micrurus diastema/Atlanta coral snake/ Rắn san hô (Honduras)

Micrurus nigrocinctus/Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)

Micrurus ruatanus/Roatán coral snake /Rắn sọc khoanh san hô (Honduras)

Naja atra/Chinese Cobra/Rắn hổ mang trung quốc

Naja kaouthia/Monocled cobra/ Rắn hổ mang kao-thia

Naja mandalayensis/Burmese spitting cobra/ Rắn hổ myanmar

Naja naja/Indian cobra/ Rắn hổ mang thường

Naja oxiana/Central Asian cobra/ Hổ mang oxiana

Naja philippinensis/Philippine cobra/Rắn hổ mang philippine

Naja sagittifera/Andaman cobra/ Rắn hổ ấn độ

Naja samarensis/ Southeastern Philippine cobra/ Rắn hổ đông nam philippine

Naja siamensis/Indo-Chinese cobra/ Rắn hổ mang thái lan

Naja sputatrix/Javan spitting cobra/Rắn hổ java

Naja sumatrana/Equatorial spitting cobra/ Rắn hổ mang sumatra

Ophiophagus hannah/King cobra/ Rắn hổ mang chúa

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ Trăn mexico

Loxocemidae spp./Mexican pythons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc họ Loxocemidea

Pythonidae/ Pythons/ Họ Trăn

Pythonidae spp./Pythons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trăn thuộc họ Pythonidae (trừ các phụ loài được quy định Phụ lục I)

Python molurus molurus/Indian (rock) python/ Trăn đất ấn độ

Tropidophiidae/ Wood boas/ Họ Trăn cây

Tropidophiidae spp./Wood boas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trăn cây thuộc họ Tropidophiidae

Viperidae/ Vipers/ Họ Rắn lục

Atheris desaixi/Mount Kenya bush viper/ Rắn lục bụi rậmkenya

Bitis worthingtoni/Kenya horned viper/ Rắn lục sừngkenya

Crotalus durissus/South American rattlesnake/ Rắn săn chuột nam mỹ (Honduras)

Daboia russelii/Russell’s viper/ Rắn lục russell (Ấn Độ)

Pseudocerastes urarachnoides

Trimeresurusmangshanensis/Mangshan pit-viper/Rắn lục đất mangshan

Vipera ursinii/Orsini’s viper/ Rắn lục orsini (chỉ áp dụng đối với quần thể của châu Âu, trừ quần thể ở khu vực Liên bang Xô Viết cũ không thuộc xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục của CITES)

Vipera wagneri/Wagner’s viper/ Rắn lục wagner

TESTUDINES/BỘ RÙA

Carettochelyidae/ Pig-nosed turtles/ Họ Rùa mũi lợn

Carettochelys insculpta/Pig-nosed turtle/Rùa mũi to australia

Chelidae/ Austro-American side-necked turtles/ Họ Rùa cổ rắn

Chelodina mccordi/Roti Island snake-necked turtle/Rùa cổ rắn (hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên)

Pseudemydura umbrina/Western (Short necked) swamp tortoise/ Rùa cổ rắn đầm lầy

Cheloniidae/ Marine turtles/ Họ Rùa biển

Cheloniidae spp./Marine (sea) turtles/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa biển thuộc họ Cheloniidae

Chelydridae/ Snapping turtles/Họ rùa đớp

Chelydra serpentina/common snapping turtle/Rùa cá sấu (Hoa Kỳ)

Macrochelys temminckii/Alligator snapping turtle/ Rùa mõm cá sấu bắc mỹ (Hoa Kỳ)

Dermatemydidae/ Central American river turtle/ Họ Rùa sông trung mỹ

Dermatemys mawii/Central American river turtle/ Rùa sông trung mỹ

Dermochelyidae/ Leatherback turtle/ Họ Rùa da

Dermochelys coriacea/Leather-back turtle/ Rùa da

Emydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùađầm lầy

Clemmys guttata/Spotted turtle/Rùa chấm

Emydoidea blandingii/Blanding’s turtle/Rùa blanding

Glytemys insculpta/Wood turtle/ Rùa gỗ

Glytemys muhlenbergii/Bog turtle/ Rùa đầm lầy

Graptemysspp./Map turtles/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa nhámthuộc giốngGraptemys(Hoa Kỳ)

Malaclemys terrapin/Diamonback terrapin/Rùa đầm kim cương

Terrapenespp./ Box turtles/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa hộp thuộc giốngTerrapene(trừ những loài quy định tại Phụ lục I)

Terrapene coahuila/Coahuila box turtle/ Rùa hộp coahuila

Geoemydidae/ Box turtles, freshwater turtles/ Họ Rùa nước ngọt

Batagur affinis/Tuntung sungai/ Rùa tungtung sungai malaysia

Batagur baska/River terrapin/ Rùa hoàng gia

Batagur borneoensis/Painted terrapin/Rùa sơn(hạn ngạch xuất khẩu vì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên).

Batagur dhongoka/ Three-striped roofed turtle/Rùa mái nhà ba sọc

Batagur kachuga/ Red-crowned roofed turtle/Rùa mái nhà đầu đỏ

Batagur trivittata/ Burmese roofed turtle/Rùa mái nhàMyanmar(hạn ngạch bằng không đối với mẫu vật khai thác từ tự nhiên vì mục đích thương mại)

Cuora spp./Box turtle/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa hộp giốngCuora. (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc Phụ lục I.Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên bằng không đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2Cuora aurocapitata, C.flavomarginata, C.galbinifrons, C.mccordi, C.mouhotii, C.pani, C.trifasciata, C.yunnanensis, C.zhoui)

Cuora bourreti/ Bourret’s Box Turtle/Rùa hộp trán vàng miền trung

Cuora picturata/ Southern Vietnam Box Turtle/ Rùa hộp trán vàng miền nam

Cyclemys spp./Asian leaf turtle/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 rùa lá châu Á thuộc ging Cyclemys

Geoclemys hamiltonii/Spotted (black) pond turtle/ Rùa nước ngọt đốm đen

Geoemyda japonica/Ryukyu black-breasted leaf turtle/Rùa đất lưng gù Ryukyu

Geoemyda spengleri/ Black-breasted leaf turtle/Rùa đất spangle

Hardella thurjii/ Brahminy river turtle/Rùa sông Brahminy

Heosemys annandalii/Yellow-headed temple turtle/ Rùa răng(Hạn ngạch xuất khẩuvì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

Heosemys depressa/ Arakan forest turtle/Rùa rừng arakan(Hạn ngạch xuất khẩuvì mục đích thương mại bằng không đối với mẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

Heosemys grandis/Giant asian pond turtle/Rùa đất lớn

Heosemys spinosa/ Spiny turtle/ Rùa đất gai

Leucocephalon yuwonoi/Sulawesi forest turtle/ Rùa rừng sulawesi

Malayemys macrocephala/ Malayansnail-eating turtle/ Rùamalay

Malayemys subtrijuga/ Mekongsnail-eating turtle/Rùa ba gờ

Mauremys annamensis/Annam leaf turtle/ Rùa trung bộ

Mauremys iversoni/ Fujian pond turtle/ Rùa ao fujian (Trung Quốc)

Mauremysjaponica/ Japanese pond turtle/ Rùa đầm nhật bản

Mauremys megalocephala /Chinese big-headed pond turtle (Trung Quốc)

Mauremys mutica/Asian yellow pond turtle/ Rùa câm

Mauremys nigrican/ Red-necked pond turtle/Rùa đầm cổ đỏ

Mauremys pritchardi/Pritchard's pond turtle/Rùa đầm Pritchard (Trung Quốc)

Mauremys reevesii/Chinese three-keeled pond turtle/Rùa ba quỳ trung quốc(Trung Quốc)

Mauremys sinensisChinese stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc (Trung Quốc)

Melanochelys tricarinata/Three-keeled land tortoise/ Rùa ba quỳ

Melanochelys trijuga/Indian black turtle/Rùa đen ấn độ

Morenia ocellata/Burmese swamp turtle/ Rùa đầmMyanmar

Morenia petersi/Indian eyed turtle/Rùa mắt ấn độ

Notochelys platynota/Malayan flat-shelled turtle/Rùa mai phẳng malaysia

Ocadia glyphistoma/ Guangxi stripe-necked turtle/ Rùa cổ vằn trung quốc (Trung Quốc)

Ocadia philippeni/ philippen’s stripe-necked turtle/ Rùa cổ sọc philippine (Trung Quốc)

Orlitia borneensis/Malaysian giant turtle/Rùa lớn malaysia (Hạn ngạch xuất khẩuvì mục đích thương mại bằng không đối vớimẫu vật đánh bắt từ tự nhiên)

Pangshuraspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa thuộc giốngPangshura(trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Pangshura tecta/Indian roofed turtle/ Rùa pangshura técta

Sacalia bealei/Beal’s eyed turtle/ Rùa bốn mắt

Sacalia pseudocellata/False-eyed turtle/ Rùa mắt giả (Trung Quốc)

Sacalia quadriocellata/Asean four-eyed turtle/ Rùa bốn mắt châu Á

Siebenrockiella crassicollis/Black marsh turtle/ Rùa cổ lớn

Siebenrockiella leytensis/ philippine pond turtle/ Rùa leyten

Vijayachelys silvatica/Cane turtle/Rùa que

Platysternidae/ Big-headed turtle/ Họ Rùa đầu to

Platysternidae spp./Big-headed turtle/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc họ rùa đầu to

Podocnemididae/ Afro-American side-necked turtles/ Họ Rùa đầu to

Erymnochelys madagascariensis/Madagascar big-headed side-neck turtle/ Rùa đầu toMadagascar

Peltocephalus dumerilianus/Big-headed Amazon river turtle/ Rùa đầu to sôngAmazon

Podocnemisspp./South American river turtles/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa sông Amazon và Rùa sông nam mỹ thuộc giốngPodocnemis

Testudinidae/ Tortoises/ Họ Rùa núi

Testudinidae spp./True tortoises/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rùa cạn thuộc họTestudinidae(Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu mẫu vật từ tự nhiên hàng năm là bằng không áp dụng cho loàiCentrochelys sulcatađược khai thác từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại)

Astrochelys radiata/Radiated tortoise/ Rùa phóng xạ

Astrochelys yniphora/Ploughshare tortoise/ Rùa lưỡi cày

Chelonoidis nigra/Galapagos tortoise/ Rùa galápagos

Geochelone elegans

Geochelone platynota/ Burmese star tortoise/Rùa sao myanmar

Gopherus flavomarginatus/Bolson gopher tortoise/ Rùa góc bôn-sơn

Malacochersus tornieri

Psammobates geometricus/Geometric tortoise/ Rùa mai hình răng

Pyxis arachnoides/Spider tortoise/ Rùa mai nhện

Pyxis planicauda/Flat-tailed tortoise/ Rùa nhện mai phẳng

Testudo kleinmanni/Egyptian tortoise/ Rùa núi ai cập

Trionychidae/ Soft-shelled turtles, terrapins/ Họ Ba ba

Amyda cartilaginea/ Asian soft-shelled turtle/ Cua đinh, Ba ba nam bộ

Apalone ferox/Florida softshell turtle/ Ba baFlorida (Hoa Kỳ)

Apalone mutica/smooth softshell turtle / Ba ba trơn bắc mỹ (Hoa Kỳ)

Apalone spinifera/spiny softshell turtle/ Ba ba gai châuM (trừ phụ loài quy định tại Phlục I) (Hoa Kỳ)

Apalone spinifera atra/ Cuatro cienegas (black) soft-shelled turtle/ Ba ba đen cienegas

Chitraspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc giốngChitra (Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc Phụ lục I).

Chitra chitra/ Southeast Asian Narrow-headed Softshell Turtle/Ba ba đầu hẹpĐôngNamÁ

Chitra vandijki/Burmese narrow-headed softshell turtle/Ba ba đầu dẹt Myanmar

Cyclanorbis elegans/ Nubian Flapshell Turtle/Ba ba mai phngnubian

Cyclanorbis senegalensis/Senegal Flapshell Turtle/Ba ba senegal

Cycloderma aubryi/Aubry’s flapshell turtle/Ba ba mai phẳngaubry

Cycloderma frenatum/Zambezi flapshell turtle/ Ba ba mai phẳngzambezi

Dogania subplana/Malayan softshell turtle/ Ba ba malayan

Lissemys ceylonensis/ Softshell terrapin/Rùa mai mềm nước ngọt

Lissemys punctata/Flap-shelled turtle/ Ba ba lưng dẹp ấn độ

Lissemys scutata/ Burmese flap-shelled turtle/ Ba ba vảy

Nilssonia formosa/ Burmese peacock turtle softshell turtle/Ba ba đuôi côngMyanmar

Nilssonia gangeticus/India softshell turtle/Rùa mai mềm Ấn Độ

Nilssonia hurum/ Indian Peacock Softshell Turtle/Ba ba đuôi công Ấn Độ

Nilssonia leithii/Leith's Softshell Turtle/Rùa mai mềm leith

Nilssonia nigricans/Black softshell turtle/Ba ba đen

Palea steindachneri/ Wattle-necked soft-shelled turtle/ Ba ba gai

Pelochelysspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 Giải thuộc giốngPelochelys

Pelodiscus axenaria/ Chinese soft-shell turtle/ Rùa mai mềm trung quốc

Pelodiscus maackii/Northern Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm bắc trung quốc

Pelodiscus parviformis/Lesser Chinese softshell turtle/Rùa mai mềm trung quốc nhỏ

Rafetus euphraticus/Euphrates softshell turtle/ Rùa mai mềm euphrates

Rafetus swinhoei/Shanghai soft-shell turtle/Giải thượng hải

Trionyx triunguis /African softshell turtle/ Rùa mai mềm Châu Phi

IV. LỚP LƯỠNG CƯ/ AMPHIBIA
(AMPHIBIANS)

ANURA/ BỘ KHÔNG ĐUÔI

Aromobatidae/ Cryptic forest frogs/ Họch rừng

Allobates femoralis/ Brilliant-thighed poison frog/ Ếch hình đùi

Allobates hodli/ Pan-Amazonian frog/ Ếch liên vùng amazon

Allobates myersi/ Myers’spoison frog/ Ếch độc phi tiêu nhỏ

Anomaloglossus rufulus/Gorzula’s Poison Frog/ Ếch độc gorzula

Allobates zaparo/Sanguine Poison Frog/Ếch độc đỏ

Bufonidae/ Toads/ Họ Cóc

Amietophrynus channingi/Cameroon Toad/ Cóc Cameroon

Amietophrynus superciliaris/ Africa graint toad/Cóc lớn châu phi

Altiphrynoidesspp./Viviparous toads/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài cóc thuộc giốngAltiphrynoides

Atelopus zeteki/Golden frog/Ếch vàng panama

Incilius periglenes/Golden toad/ Cóc vàng

Nectophrynoidesspp./ Viviparous toads/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cóc đẻ con giống Nectophrynoides

Nimbaphrynoidesspp./Viviparous toads/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cóc đẻ con giốngNimbaphrynoides

Calyptocephalellidae/ Chilean toads/ Họ cócChile

Calyptocephalella gayi/ Helmeted Water Toad/Cóc miệng rộng (Chile)

Dendrobatidae/ Poison frogs/ Họ Ếch độc

Adelphobatesspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc phi tiêu giốngAdelphobates

Ameeregaspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc phi tiêu giốngAmeerega

Andinobates spp./ Poison dart frog/xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc phi tiêu giốngAndinobates

Dendrobatesspp./Poison-arrow frogs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ếch độc giốngDendrobates

Epipedobatesspp./Poison-arrow frogs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ếch độc giốngEpipedobates

Excidobatesspp./Posion dart frog/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài ếch độc giốngExcidobates

Hyloxalus azureiventris/Sky Blue Poison Dart Frog/Ếch độc phi tiêu xanh da trời

Minyobatesspp./Demonic poision frog/xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc giốngMinyobates

Oophagaspp./ Poison dark frog/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài ếch độc phi tiêu giốngOophaga

Phyllobatesspp./Poison-arrow frogs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc giốngPhyllobates

Ranitomeyaspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 ếch độc phi tiêu giốngRanitomeya

Dicroglossidae/Frogs/ Họ Ếch nhái

Euphlyctis hexadactylus/Asian bullfrog/ Ếch sáu ngón châu Á

Hoplobatrachus tigerinus/Indian bullfrog/ Ếch ấn độ

Hylidae/ Tree frogs/ Họ Nhái cây

Agalychnisspp./ Treefrogs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Nhái cây thuộc giốngAgalychnis

Mantellidae/ Mantella frogs/ Họ Ếch có đuôi

Mantellaspp./Mantellas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ếch độc thuộc giốngMantella

Microhylidae/ Tomato frog/ Họ Nhái bầu

Dyscophus antongilii/Tomato frog/Nhái bầu Antongili

Dyscophus guineti/ False tomato frog/ Nhái bầu cà chua

Dyscophus insularis/Antsouhy Tomato Frog/ Nhái bầuAntsouhy

Scaphiophryne gottlebei/Rainbow burrowing frog/ Nhái hang cầu vồng

Scaphiophryne boribory/ Burrowing frog/Ếch đào hang

Scaphiophryne marmorata/ Marbled Rain Frog/ Nhái bầu cẩm thạch

Scaphiophryne spinosa/ Nhái bầuMadagasca/ Nhái bầuSpinosa

Myobatrachidae/ Gastric-brooding frogs/ Họ Ếch cơ

Rheobatrachusspp./Gastric-brooding frogs/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ếch cơ thuộc giốngRheobatrachus(Trừ loàiRheobatrachus silusRheobatrachus vitellinuskhông quy định trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục)

Telmatobiidae /Andean water frogs/ Họ Ếch nước

Telmatobius culeus/ Titicaca Water Frog/ Ếch nướctiticaca

CAUDATA/ BỘ CÓ ĐUÔI

Ambystomidae/ Axolotls/ Họ Cá cóc Ambystomidae

Ambystoma dumerilii/Lake Patzcuaro salamander/ Cá cóc hồ Patzcuaro

Ambystoma mexicanum/Mexican axolotl/ Cá cóc Mê-xi-cô

Cryptobranchidae/ Giant salamanders/ Họ Cá cóc khổng lồ

Andrias spp./ Giant salamanders/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Cá cóc khng lồ thuộc giống Andrias

Cryptobranchus allenganiensis/Hellbender/ Cá cóc hellbender (Hoa kỳ)

Hynobiidae /Asiatic salamanders/ Họ kỳ giông châu Á

Hynobius amjiensis/ Amji Hynobiid/ Cá cóc trung quốc (Trung Quốc)

Salamandridae/Newts and European Salamanders / Họ cá cóc

Echinotriton chinhaiensis/ChinaiNewt/ Cá cóc chinhai

Echinotriton maxiquadratus/Mountain Spiny Newt/ Cá cóc sần núi

Neurerguskaiseri/Kaiser'sspotted newt/ Sa giông hoàng đế mình chấm

Paramesotriton spp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Sa giông (Cá cóc) thuộc giốngParamesotriton

Salamandra atgira/ North African fire salamander/ Sa giông bc phi (Algeria)

Tylototritonspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 Sa giông (Cá cóc sn) thuộc giống Tylototriton

V. LỚP CÁ SỤN/ CLASS ELASMOBRANCHII
(SHARKS)

CARCHINIFORMES/BỘ CÁ MẬP ĐÁY

Carcharhinidae/Requiem sharks/Họ cá mập

Carcharhinus falciformis/ Silky Shark/ Cá mậplụa

 

Carcharhinus longimanus/ Oceanic whitetip shark/ Cá mập đầu vây trắng

 

Sphyrnidae/Hammmerhead sharks/ Họ cá nhám đầu búa

Sphyrna lewini/Scalloped hammerhead shark/Cá mập đầu búa hình vỏ sò

Sphyrna mokarran/Great hammerhead shark/Cá mập đầu búa lớn

Sphyrna zygaena/Smooth hammerhead shark/Cá mập đầu búa trơn

LAMNIFORMES/ BỘ CÁNHÁMTHU

Alopiidae/ Thresher sharks/ Họ cá mập đuôidài

Alopias spp./Thresher shark/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cánhám đuôi dài thuộc giốngAlopias

Cetorhinidae/ Basking shark/ Họ Cá nhám

 

Cetorhinus maximus/Mackerel shark/ Cá nhám thu lớn

 

Lamnidae/ Great white shark/ Họ Cá mập trắng

 

Carcharodon carcharias/ Great white shark/ Cá mập trắng

 

Isurus oxyrinchus/ Shortfin mako shark/ Cá mập mako vây ngn

Isurus paucus/Longfin mako shark/ Cámập mako vây dài

Lamna nasus/Porbeagle shark

Cá nhám hồi

MYLIOABATIFORMES/BỘ CÁ ĐUỐI

Myliobatidae/Mobulid rays/Họ cá đuối ó

Mantaspp/Manta rays/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá đuối giốngManta

Mobulaspp./Devil rays/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá đuối quỷ thuộc giốngMobula

Potamotrygonidae/ Freshwater stingrays/ Họ cá đuối nướcngọt

Paratrygon aiereba/ Discus Ray/ Cá đuối đĩa (Colombia)

Potamotrygonspp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài cá đuối thuộc giốngPotamotrygon(quần thể củaBrazil) (Brazil)

Potamotrygon constellate (Colombia)

Potamotrygon magdalenae(Colombia)

Potamotrygon motoro(Colombia)

Potamotrygon orbignyi(Colombia)

Potamotrygon schroederi(Colombia)

Potamotrygon scobina(Colombia)

Potamotrygon yepezi(Colombia)

ORECTOLOBIFORMES/BỘ CÁ MẬP

Rhincodontidae/ Whale shark/ Họ Cá nhám voi

 

Rhincodon typus/Whale shark/ Cá nhám voi

 

PRISTIFORMES/ BỘ CÁ ĐAO

Pristidae/ Sawfishes/ Họ Cá đao

Pristidae spp./Sawfishes/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá đao thuộc họ Pristidae

 

 

RHINOPRISTIFORMES/ BỘ CÁGIỐNG

Glaucostegidae/ Guitarfishes / Họ cá giống thường

Glaucostegusspp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2giống thường

Rhinidae/ Wedgefishes/ Họ cá giống sao

Rhinidae spp./ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc họ cágiống sao

VI. LỚP CÁ/ CLASS ACTINOPTERYGII
(FISHES)

ACIPENSERIFORMES/ Paddlefish, sturgeons/ BỘ CÁ TẦM

 

ACIPENSERIFORMES spp./Sturgeons/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá tầm (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

 

Acipenseridae/ Sturgeons/ Họ cá tầm

Acipenser brevirostrum/Shortnose sturgeon/ Cá tầm Đại Tây dương

 

 

Acipenser sturio/Sturgeon (European)/ Cá tầm Ban tích

 

 

ANGUILLIFORMES/BỘ CÁ CHÌNH

Anguillidae/Freshwater eels/ Họ Cá chình nước ngọt

 

Anguilla anguilla/Common eel/ Cá chình Anguilla

 

CYPRINIFORMES/ BỘ CÁ CHÉP

Catostomidae/ Cui-ui/ Họ Cá mõm trâu

Chasmistes cujus/Cui-ui/ Cá mõm trâu

 

 

Cyprinidae/ Carps/ Họ Cá chép

 

Caecobarbus geertsii/ Blind cave fish/ Cá hangCac-cô-bar-bus

 

Probarbus jullieni/Ekan temoleh/ Cá trôi jullieni

 

 

OSTEOGLOSSIFORMES/ BỘ CÁ RỒNG

Arapaimidae/ Arapaimas/Họ Cá rồng

Arapaima gigas/ Arapaima or Pirarucu/ Cá rồng khng lồ

Scleropagesformosus/Asian bodytongue, Golden arowana/ Cá rồng

Scleropages inscriptas/ Asian arowana/ Cá rồng

PERCIFORMES/BỘ CÁ VƯỢC

Labridae/ Wrasses/ Họ Cá mó, Cá bàng chài

 

Cheilinus undulatus/Humphead wrasse/Cá mó đầu gù

 

Pomacanthidae /Angelfishes/ Cá thần tiên

Holacanthus clarionensis/ Clarion Angelfish/ Cá thần tiên Clarion

Sciaenidae/ Totoaba/ Họ Cá đù

Totoaba macdonaldi/ Totoaba/ Cá sửu mác-đô-nan-đi

 

 

SILURIFORMES/ BỘ CÁ NHEO

Pangasiidae/ Pangasid catfish/ Họ Cá tra

Pangasianodon gigas/Mekong giant catfish/ Cá tra dầu

 

 

Loricariidae/ Armoured catfishes/ Họ cáda trơn

Hypancisirus zebra/zebrapleco/ Cáda trơn vằn (Brazil)

SYNGNATHIFORMES/ BỘ CÁ NGỰA

Syngnathidae/ Pipefishes, seahorses/ Họ Cá ngựa

 

Hippocampusspp./ Sea horse/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá ngựa

VII. LỚP CÁ PHỔI/ CLASS DIPNEUSTI
(LUNGFISHES)

CERATODONTIFORMES/ BỘ CÁ RĂNG SỪNG

Ceratodontidae/Australian lungfish/ Họ Cá phổi Australia

Neoceratodus forsteri/Autralia lungfish/ Cá răng sừng foteri

VIII. LỚP CÁ VÂY TAY/ CLASS COELACANTHI
(COELACANTHS)

COELACANTHIFORMES/ BỘ CÁ VÂY TAY

Latimeriidae/ Coelacanths/ Họ cá la-ti-me-ri

Latimeriaspp./Coelacanths/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá Latimeri

PHẦN B: NGÀNH DA GAI/ PHYLUM ECHINODERMATA

I. LỚP HẢI SÂM (DƯA CHUỘT BIỂN)/ CLASS HOLOTHUROIDEA
(SEA CUCUMBERS)

ASPIDOCHIROTIDA/BỘ DƯA CHUỘT BIỂN

Stichopodidae/ Sea cucumbers/ Họ Dưa chuột biển

Isostichopus fuscus/Dry sea cucumber/ Dưa chuột biển khô (Ecuador)

HOLOTHURIIDA/

Holothuriidae/Teatfishes, Sea cucumbers/ Hảisâm vú

Holothuria fuscogilva/ Hải sâm vú trắng (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đu áp dụng ktừ ngày 28/8/2020)

Holothurianobilis/Hải sâm vú đen (có hiệu lực sau 12 tháng, bắt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020)

Holothuria whitmaei/Hải sâm vú đen whitmaei (có hiệu lc sau 12 tháng, bt đầu áp dụng kể từ ngày 28/8/2020)

PHẦN C: NGÀNH CHÂN KHỚP/PHYLUM ARTHROPOD

I. LỚP HÌNH NHỆN/ CLASS ARACHNIDA
(SCORPIONS AND SPIDERS)

ARANEAE/ BỘ NHỆN

Theraphosidae/Red-kneed tarantulas, tarantulas/ Họ nhện chân dài

Aphonopelma albiceps/Tarantula/ Nhện đen lớn albiceps

Aphonopelma pallidum/Tarantula/ Nhện đen lớn pallidum

Brachypelmaspp./Red-legged (red-kneed) tarantulas/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Nhện đen lớn chân đỏthuộc giốngBrachypelma

Poecilotheria spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài nhện thuộc giốngPoecilotheria

SCORPIONES/BỘ BỌ CẠP

Scorpionidae/ Scorpions/ H Bọ cạp

Pandinus dictator/ Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế dictator

Pandinus camerounensis/Bò cạp cameroun

Pandinus gambiensis/Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế gambi

Pandinus imperator/Emperor scorpion/ Bò cạp hoàng đế

Pandinus roeseli/ Emperor Scorpion/Bọ cạp hoàng đế tây phi

II. LỚP CÔN TRÙNG/CLASS INSECTA
(INSECTS)

COLEOPTERA/ BỘ CÁNH CỨNG

Lucanidae/Cape stag beetles/ Họ Cặp kìm

Colophonspp./Cape stag beetles/ Nhóm loài Bọ hungthuộc giốngColophon(Nam Phi)

Scarabaeidae/ Scarab beetles/ Họ Bọ hung

Dynastes satanas/Satanas beetle/ Bọ hung Bolivian

LEPIDOPTERA/ BỘ CÁNH VẢY

Nymphalidae/Brush-footed butterflies/Họ bướm giáp

Agrias amydon boliviensis/ Amydon agrias/Bwowmgs agrias bolivia (Bolivia)

Morpho godartii lachaumei/ Morpho butterfly/Bướm Morpho(Bolivia)

Prepona praeneste buckleyana/Prepona butterfly/Bướm prepona (Bolivia)

Papilionidae/Birdwing butterflies, swallowtail butterflies/ Họ Bướm phượng

Achillides chikaechikae/Bướmphượng chi-kê

Achillides chikaehermeli/Bướm phượng đuôi cong

Atrophaneura jophon/ Ceylon rose swallowtail butterfly/Bướm kỳ nhông

Atrophaneura pandiyana/Malabar rose swallowtail butterfly/ Bướm hoa hồng

Bhutanitisspp./Bhutan glory swallowtail butterflies/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bướm đuôi nhạn Bhutan thuộc giốngBhutanitis

Ornithopteraspp./Birdwing butterflies/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bướm cánh chim thuộc giốngOrnitoptera(Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Ornithoptera alexandrae/Queen Alexandra’s birdwing butterfly/ Bướm cánh chim hoàng hậu

Papilio homerus/ Homerus swallowtail butterfly/ Bướm phượng Homerus

Papilio hospiton/Corsican swallowtail butterfly/ Bướm phượng đuôi chẻ hospiton

Parides burchellanus/ Bướm phượng nhung đen

Parnassius apollo/ Mountain apollo butterfly/ Bướm phượng apollo

Teinopalpusspp./Kaiser-I-Hind butterfly/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bướm phượng đuôi kiếmthuộc giốngTeinopalpus

Trogonopteraspp./Birdwing butterfly/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bướm phượng cánh sau vàngthuộc giốngTrogonoptera

Troidesspp./Birdwing butterfly/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Bướm phượng cánh chimthuộc giốngTroide

PHẦN D: NGÀNH GIUN ĐỐT/PHYLUM ANNELIDA

I. LỚP ĐỈA/ CLASS HIRUDINOIDEA (LEECHES)

ARHYNCHOBDELLIDA/BỘ ĐỈA KHÔNG VÒI

Hirudinldae/ Medicinal leech/ Họ Đỉa có hàm

Hirudo medicinalis/NorthernMedicinal leeche/ Đỉa thuốc (Bắc và Trung Âu)

Hirudoverbana/Southern Medicinal leeche/ Đa thuốc(Nam và Đông Âu)

PHẦN E: NGÀNH THÂN MỀM/PHYLUM MOLLUSCA

I. LỚP HAI MẢNH VỎ/CLASS BIVALVIA (CLAMS AND MUSSELS)

MYTILOIDA/ BỘ VẸM

Mytilidae/Marine mussels/ Họ Vẹm

Lithophaga lithophaga/ European date mussel/ Vẹm chà là

UNIONIDA/ BỘ TRAI SÔNG

Unionidae/ Freshwater mussels, pearly mussels/ Họ Trai sông

Conradilla caelata/Birdwing pearlymussel/ Trai ngọc cánh chim

 

 

Cyprogenia aberti/Edible naiad/ Trai vỏ quạt

Dromus dromas/Dromedary naiad/ Trai bướu

 

Epioblasma curtisi/ Curtis’ naiad/ Trai Cơtit

 

Epioblasma florentina/Yellow-blossom naiad/ Trai vỏ vàng

 

Epioblasma sampsonii/Sampson’s naiad/Trai Samson

 

Epioblasma sulcata perobliqua/White cats paw mussel/ Trai vuốt hổ

 

Epioblasma torulosa gubernaculum/Green-blossom naiad/ Trai tai tượng vỏ xanh

 

 

Epioblasma torulosa rangiana/Tan-blossom naiad/ Trai vỏ nâu nhạt

Epioblasma torulosa torulosa/Tuberculed-blossom naiad/ Trai hình củ

 

Epioblasma turgidula/Turgid-blossom naiad/ Trai vỏ phồng

 

Epioblasma walkeri/Brown-blossom naiad/ Trai vỏ nâu

 

Fusconaia cuneolus/Fine-rayed pigtoe/ Trai móng lợn tia mảnh

 

Fusconaia edgariana/Shini pigtoe/ Trai móng lợn sáng

 

Lampsilis higginsii/Higgin’s eye/ Trai mắt Hicgin

 

Lampsilis orbiculata orbiculata/Pink mucket/ Trai mucket hồng

 

Lampsilis satur/Plain pocket-book mussels/Trai vỏ phẳng

 

Lampsilis virescens/Alabama lamp naiad/ Trai Alabama

 

Plethobasus cicatricosus/White wartyback/ Trai ngọc sần

 

Plethobasus cooperianus/Orange-footed pimpleback/ Trai ngọc chân cam

 

 

Pleurobema clava/Club naiad/ Trai hình gậy

Pleurobema plenum/Rough pigtoe/ Trai móng lợn xù xì

 

Potamilus capax/Fat pocketbook/ Trai nước ngọt vỏ viền

 

Quadrula intermedia/Cumberland monkey face/ Trai mặt khỉ cumberland

 

Quadrula sparsa/Appalachian monkey face/ Trai mặt khỉ

 

Toxolasma cylindrella/Pale lilliput naiad/ Trai xám nhỏ

 

Unio nickliniana/Nicklin’s pearly mussel/ Trai ngọc tampi

 

Unio tampicoensis tecomatensis/ Tampico pearly mussel/ Trai ngọc tampi

 

Villosa trabalis/Cumberland bean/ Trai ngọc Cumberland

 

VENERIDA/BỘ NGAO

Tridacnidae/Giant clams/ Họtraitai tượng

Tridacnidae spp./Giant Clams/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trai tai tượnglớn thuộc họ Tridacnidae

II. LỚP CHÂN ĐẦU/CLASS CEPHALOPODA
(MỰC ỐNG, BẠCH TUỘC VÀ MỰC NANG)

NAUTILIDA/ BỘ ỐC ANH VŨ

Nautilidae/Nautilidae/Họ Ốc anh vũ

Nautilidae spp./Nautilidae/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài thuộc Họ ốc anh vũthuộc họ Nautilidae

III. LỚP CHÂN BỤNG/CLASS GASTROPODA
(SNAILS AND CONCHES)

MESOGASTROPODA/ BỘ CHÂN BỤNG GIỮA

Strombidae/ True conchs/ Học nhảy

Strombus gigas/Pink conch/ Ốc xà cừ hồng

STYLOMMATOPHORA/ BỘỐCCẠN

Achatinellidae/ Agate snails, oahu free snails/ HỐc sên

Achatinellaspp./Little agate snails/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Ốc sên mã não nhỏthuộc giốngAchatinella

Camaenidae/ Green tree snail/ Họ Ốc cây

Papustyla pulcherrima/Manus emeral tree snails/ Ốc sên bàn tay

Cepolidae/Helicoid terrestrial snails/ Họ ốc cạn Helicoid

Polymita spp./xem bóng đá trực tiếp vtv2 ốc thuộc giốngPolymita

PHẦN G: NGÀNH RUỘT KHOANG/CNIDARIA

I. LỚP SAN HÔ/CLASSSANTHOZOA

(CORALS AND SEA ANEMONES)

ANTIPATHARIA/Black corals/ BỘ SAN HÔ ĐEN

ANTIPATHARIA spp./ Black coral/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô đen

GORGONACEAE/ BỘ SAN HÔ QUẠT

Coralliidae/ Họ San hô đỏ

Corallium elatius/ San hô đỏ êlati (Trung Quốc)

Corallium japonicum/ San hô đỏ Nhật Bản(Trung Quốc)

Corallium konjoi/ San hô đỏ Không-noi (Trung Quốc)

Corallium secundum/ San hô đỏ (Trung Quốc)

HELIOPORACEA/ Blue corals/ BỘ SAN HÔ XANH

Helioporidae spp./Blue corals/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô xanh (chỉ bao gồm loàiHeliopora coerulea. Mẫu vật hoá thạch không thuộcphạm vi điều chỉnh của CITES)

SCLERACTINIA/Stony corals/ BỘ SAN ĐÁ

SCLERACTINIA spp./Stony coral/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô đá (Mẫu vật hoá thạch không thuộcphạm vi điều chỉnh của CITES).

STOLONIFERA/ BỘ SAN HÔ CỨNG

Tubiporidae/ Organ-pipe corals/ Họ San hô ống

Tubiporidae spp./ Organ pipe coral/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô dạng ống (Mẫu vật hoá thạch không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES)

II. LỚP THỦY TỨC/ CLASSHYDROZOA

(DƯƠNG XỈ BIN, SAN HÔ LỬA, SA/ SEA FERNS, FIRE CORALS, STINGING MEDUSAE)

MILLEPORINA/BỘ SAN HÔ LỬA

Milleporidae/ Fire corals/ Họ San hô lửa

Milleporidae spp./ Fire corals/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô lửa (Mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

STYLASTERINA/BỘ SAN HÔ DẢI

Stylasteridae/ Lace corals/ Họ San hô dải

Stylasteridae spp./Lace corals/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 San hô dải (mẫu vật hoá thạch không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

PHẦN H. THỰC VẬT (PLANTS/ FLORA)

Phụ lục I

Phụ lục II

Phụ lục III

Agavaceae/ Agaves/ Họ Thùa

Agave parviflora/Little princess agave/ Thùa hoa nhỏ

 

 

Agave victoriae-reginae#4/ Queen Victoria agave/ Thùa hoàng hậu

 

Nolina interrata/San Diego nolina/ Phong nữ san diego

Yucca queretaroensis/ Queretaro yucca/Thùa yucca

Amaryllidaceae/Snowdrops,stembergias/ Họ Thủy tiên

Galanthusspp.#4/ Snowdrops/xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thuỷ tiên hoa sữa

Sternbergiaspp.#4/ Sternbergia/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Thuỷ tiên sternbergia

Anacardiaceae/ Cashews/ Họ Đào lộn hột

Operculicarya hyphaenoides/Labihi/Loài Labihi

Operculicarya pachypus/Tabily/Loài Tabily

Operculicarya decaryi/Jabihi/Cây jabihy

Apocynaceae/Elephant trunks, hoodias/ Họ Trúc đào

Hoodiaspp.#9/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 trúc đào thuộc chiHoodia

Pachypodiumspp.#4/ Elephant’s trunks/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Vòi voi thuộc chiPachypodium(Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Pachypodium ambongense/Vòi voi songosongo

Pachypodium baronii/Elephant’s trunks/ Vòi voi baron

Pachypodium decaryi/Elephant’s trunks/ Vòi voi decary

Rauvolfia serpentina#2/ Serpent-wood/ Ba gạc thuốc

Araliaceae/ Ginseng/ Họ Ngũ gia bì

Panax ginseng#3/ Asiatic ginseng/ Nhân sâm (Chỉ áp dụng đối với quần thểcủaLiên bang Nga; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

Panax quinquefolius#3/ American ginseng/ Sâm năm lá, Sâm mỹ

Araucariaceae/ Monkey-puzzle tree/ Họ Bách tán

Araucaria araucana/Monkey-puzzel tree/ Bách tán araucana

Asparagaceae / Includes ponytail palms (Bao gồm cọ cảnh) /Họ Măng tây

Beaucarnea spp. /xem bóng đá trực tiếp vtv2 măng tây thuộc chiBeaucarnea

Berberidaceae/ May-apple/ Họ Hoàng mộc

Podophyllum hexandrum#2/ Himalayan may-apple/ Bát giác liên sáu nhị, Hoàng liên gai

Bromeliaceae/ Air plants, bromelias/ Họ Dứa

Tillandsia harrisii#4/ Harris Tillandsia/ Dứa harris

Tillandsia kammii#4/ Kam Tillandsia/ Dứa kam

Tillandsia xerographica#4/ Xerographica Tillandsia/ Dứa xerographia

Cactaceae/ Cacti/ Họ Xương rồng

CACTACEAE spp.9#4/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 họ Xương rồng (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định trong Phụ lục I và trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2Pereskiaspp.,Pereskiopsisspp., vàQuiabentiaspp.)

Ariocarpusspp./Living rock cacti/xem bóng đá trực tiếp vtv2 Xương rồng đá

Astrophytum asterias/Star cactus/Xương rồng sao

Aztekium ritteri/Aztec cactus/ Xương rồng Aztekium

Coryphantha werdermannii/Jabali pincushion cactus/ Xương rồng Werdermann

Discocactusspp./Disco cacti/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Xương rồng đĩathuộc chiDiscocactus

Echinocereus ferreirianusssp.lindsayi/Linday’s hedgehog cactus/ Xương rồng linday

Echinocereus schmollii/Lamb’s tail cactus/ Xương rồng đuôi cừu

Escobaria minima/Nellie’s cory cactus/ Xương rồng nhỏ

Escobaria sneedii/Sneed’s pincushion cactus/ Xương rồng sneed

Mammillaria pectinifera/Conchilinque/ Xương rồng lược (bao gồm phân loàisolisioides)

Melocactus conoideus/Conelike Turk’s cap/ Xương rồng nón

Melocactus deinacanthus/Wonderfully bristled Turk’s-cap catus/ Xương rồng đẹp

Melocactus glaucescens/Wooly waxy-stemmed Turk’s cactus/ Xương rồng thân có sáp

Melocactus paucispinus/Few-spined Turk’s Cap cactus/ Xương rồng ít gai

Obregonia denegrii/Articho cactus/ Xương rồng atisô

Pachycereus militaris/Teddy-bear cactus/ Xương rồng pachycereus

Pediocactus bradyi/Brady’s pincushion cactus/ Xương rồng brady

Pediocactus knowltonii/Knowlton’s cactus/ Xương rồng knowlton

Pediocactus paradinei/Paradise’s cactus/ Xương rồng thiên đường

Pediocactus peeblesianus/Peeble’s cactus/ Xương rồng peeble

Pediocactus sileri/Siler’s pincushion cactus/ Xương rồng siler

Pelecyphoraspp./ Hatchets/ Xương rồng nón thông Pelecyphora

Sclerocactus blainei /Blainei cactus/ Xương rồng blainei

Sclerocactus brevihamatusssp. tobuschii/ Tobusch’s Fishhook cactus/ Xương rồng tobusch

Sclerocactus cloverae/Clover eagle-claw cactus/Xương rồng vuốt đại bàng ba lá

Sclerocactus erectocentrus/Needle-spined pineapple cactus/ Xương rồng gai

Sclerocactus glaucus/Unita (Vinta) Basin hookless cactus/ Xương rồng xanh xám

Sclerocactus mariposensis/Mariposa cactus/ Xương rồng mariposa

Sclerocactus mesae-verdae/Mesa Verde cactus/ Xương rồng mesa

Sclerocactus nyensis/ Nye County fishhook cactus/Xương rồng tonopah

Sclerocactus papyracanthus/Grama-grass cactus/ Xương rồng dạng cỏ

Sclerocactus pubispinus/Great Basin fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu lớn

Sclerocactus sileri /Siler fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câusiler

Sclerocactus wetlandicus/ Uinta Basin hookless cactus/ Xương rồng móc treo uinta

Sclerocactus wrightiae/Wight’s fishhook cactus/ Xương rồng lưỡi câu wight

Strombocactusspp./ Disk cactus/ Xương rồng đĩathuộc chiStrombocactus

Turbinicarpusspp./Turbinicacti/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Xương rồng dạng quả hình con quaythuộc chiTurbinicarpus

Uebelmanniaspp./Uebelmann cacti/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Xương rồng Uebelmann

Caryocaraceae/ Ajo/ Họ Ajo

 

Caryocar costaricense#4/ Ajo/Caryocar/Cây Ajo

Compositae(Asteraceae) / Kuth/ Họ Cúc

Saussurea costus/Costas/ Cúc thân vuông

Cucurbitaceae/Dudleyas/Họ Bầu bí

Zygosicyos pubescens/cây Tobory

Zygosicyos tripartitus/cây Betoboky

Cupressaceae/ Alerce, cypresses/ Họ Hoàng đàn

Fitzroya cupressoides/Alerce/ Tùng fitzroya

Pilgerodendron uviferum/Pilgerodendron/ Tùng pilgerodendron

Widdringtonia whytei/Hoàng đàn malawi

Cyatheaceae/ Tree-ferns/ HọDương xỉ

 

Cyatheaspp.#4/ Tree-ferns/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Dương xỉ thân gỗthuộc chiCyathea

Cycadacea/ Cycads/ Họ Tuế

 

CYCADACEAE spp.#4/ Cycas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 họ Tuế (trừ loài được quy định tại Phụ lục I)

Cycas beddomei/Beddom’s cycas/ Tuế beddom

Dicksoniaceae/Tree-ferns/ Họ Kim mao

Cibotium barometz#4/ Tree fern/ Cẩu tích, Lông cu li

Dicksoniaspp.#4/ Tree ferns/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc chi Kim maoDicksonia (chỉ áp dụng đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thểphân bố tại châuMỹ; xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể khác không quy định trong Phụ lục)

Didiereaceae/Alluaudias, didiereas/ Họ Didiereaceae

DIDIEREACEAE spp.#4/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc họ Didiereaceae

Dioscoreaceae/ Elephant’s foot, kniss/ Họ Củ nâu

Dioscorea deltoidea#4/ Elephant’s foot/ Từ tam giác

Droseraceae/ Venus’ flytrap/ Họ Gọng vó

Dionaea muscipula#4/ Venus fly-trap/ Gọng vó thần vệ nữ

Ebenaceae/Ebony/Họ thị

Diospyros spp#5/Malagasy ebony/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Mun Madagascar

(Chỉ áp dụng với quần thể của Madagascar)

Euphorbiacee/ Spurges/ Họ Thầu dầu

Euphorbiaspp.#4/ Euphorbias/xem bóng đá trực tiếp vtv2 Đại kích châu Mỹ (Chỉ áp dụng với đại kích mọng nước trừ loàiEuphorbia miseravà xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc Phụ lục I. Các mẫu vật trồng cấy nhân tạo loàiEuphorbia trigona, xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật trồng cấy nhân tạo hình quạt, vương miện hoặc xem bóng đá trực tiếp vtv2 biến thể màu của loàiEuphorbia lactea, khi được ghép với gốc của cây mẹEuphorbia neriifoliađược nhân giống nhân tạo, và mẫu vật trồng cấy nhân tạo loàiEuphorbia‘Milii’ được buôn bán với số lượng 100 cây trở lên và dễ dàng nhận biết được đó là những mẫu vật trồng cấy nhân tạo, thì không thuộc diện điều chỉnh của CITES)

Euphorbia ambovombensis/Ambovomben euphorbia/ Cỏ sữa Ambovomben

Euphorbia capsaintemariensis/Capsaintemarien euphorbia/ Cỏ sữa Capsaintemarien

Euphorbia cremersii/ Cremerseuphorbia/ Cỏ sữa cremers (bao gồm cảforma viridifoliavà var.rakotozafyi)

Euphorbia cylindrifolia/Cylindrifolia euphorbia/ Cỏ sữa lá dạng trụ(bao gồm cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 phụtuberifera)

Euphorbia decaryi/Decayri euphorbia/ Cỏ sữa decayri(bao gồm cả giốngampanihyenis, robinsoniispirosticha)

Euphorbia francoisii/Francoiseuphorbia/ Cỏ sữa francois

Euphorbia moratii/Morat euphorbia/Cỏ sữa morat(bao gồm cả thứantsingiensis, bemarahensismultiflora)

Euphorbia parvicyathophora/Parvicyathophora euphorbia/ Cỏ sữa parvicyathophora

Euphorbia quartziticola/Quartzitticola euphorbia/ Cỏ sữa quartzitticola

Euphorbia tulearensis/Tulear euphorbia/ Cỏ sữa tulear

Fagaceae/Beeches / Họ Dẻ

Quercus mongolica#5/ Mongolian oak /Sồi mông cổ (Liên bang Nga)

Fouquieriaceae/ Ocotillos/ Họ Bẹ chìa

Fouquieria columnaris#4/ Boojum tree/Cây Boojum

Fouquieria fasciculata/Boojum tree/ Cây Boojumfasciculata

Fouquieria purpusii/Boojum tree/ Cây Boojumpurpusii

Gnetaceae/ Gnetums/ Họ Dây gắm

Gnetum montanum#1/ Gnetum/ Gắm núi (Nepal)

Juglandaceae/ Gavilan/ Họ Hồ đào

Oreomunnea pterocarpa#4/ Gavilan (walnut)/Óc chó

Lauraceae/ Laurels/Họ Long não

Aniba rosaeodora#12/Car-Cara/Gỗ đỏ

Leguminosae (Fabaceae) Afrormosia, cristobal, rosewood, sandalwood/ Họ Đậu

Dalbergiaspp.#15 /Malagasy rosewood/xem bóng đá trực tiếp vtv2 trắc thuộc chiDalbergia(Trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 được quy định trong Phụ lục I)

Dalbergia nigra/Brazilian rosewood/Trắc đen brazin

Dipteryx panamensis/Loài tonka(Costa Rica, Nicaragua)

Guibourtia demeusei#15/ Guibourtia tree/ cây Guibourtia

Guibourtia pellegriniana#15/ Bubinga tree/Cây Bubinga

Guibourtia tessmannii#15/ Guibourtia tree/ Cây gỗ guibourtia

Paubrasilia echinata#10/ Pau Brasil

Pericopsis elata#5/ African teak/Gỗtếch châu phi

Platymiscium parvifloum#4/ Quira macawood/ Cây platysicium

Pterocarpus erinaceus/ Senegal rosewood/Giáng hương Tây phi

Pterocarpus santalinus#7/ Red sandal wood/ Dáng hương santa

Pterocarpus tinctorius#6/ Giáng hương châu phi

Senna meridionalis/Taraby/Cây taraby

Liliaceae/ Aloes/ Họ Hành tỏi

Aloespp.#4/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài Lô hộithuộc chiAloe(trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I. LoàiAloe verahay còn có tên khácAloe barbadensiskhông quy định trong xem bóng đá trực tiếp vtv2 Phụ lục)

Aloe albida/Albida aloe/ Lô hội trắng nhạt

Aloe albiflora/Albiflora aloe/ Lô hội hoa trắng

Aloe alfredii/Alfred aloe/ Lô hội alfred

Aloe bakeri/Bakeri aloe/ Lô hội bakeri

Aloe bellatula/Bellatula aloe/ Lô hội tinh khiết

Aloe calcairophila/Calcairophila aloe/ Lô hội calcairophila

Aloe compressa/Compressa aloe/ Lô hội dẹt (bao gồm cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 thứpaucituberculata,rugosquamosa và schistophilaa)

Aloe delphinensis/Delphin aloe/ Lô hội delphin

Aloe descoingsii/Descoig aloe/ Lô hội descoig

Aloe fragilis/Fragilis aloe/ Lô hội dễ gãy

Aloe haworthioides/Haworthioides aloe/ Lô hội haworrthioides (bao gồm cả thứaurantiaca)

Aloe helenae/ Helenea aloe/ Lô hội helenea

Aloe laeta/Laeta aloe/ Lô hội đẹp(bao gồm cả thứmaniaensis)

Aloe parallelifolia/Parallelifolia aloe/ Lô hội lá song song

Aloe parvula/Parvula aloe/ Lô hội nhỏ

Aloe pillansii/Pilan aloe/ Lô hội pilan

Aloe polyphylla/Spiral aloe/ Lô hội xoắn

Aloe rauhii/Rauh aloe/ Lô hội Rauhi

Aloe suzannae/ Suzanna aloe/ Lô hội suzanna

Aloe versicolor/Versicolor aloe/ Lô hội nhiều màu

Aloe vossii/Voss aloe/ Lô hội voss

Magnoliaceae/ Magnolia/ Họ Ngọc lan

Magnolia liliiferavar.obovata#1/ Magnolia/ Mộc lan trứng ngược(Nepal)

Malvaceae Includes baobabs / Hộ bông, bao gồm bao báp

Adansonia grandidieri#16/ Grandidier's baobab/ Cây bao báp grandidier

Meliaceae/ Mahoganies, Spanish cedar/ Họ Xoan

Cedralespp.#6 (xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe) (Có hiệu lực từ ngày 28/08/2020).

Cedrela fissilis#5/Cedro batata/ Cây Cedro(Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)

Cedrela lilloi#5/Cedro Bayo/Cây Cerdro bayo (Bolivia, Brazil) (sẽ không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)

Cedrela odorata#5/ Odorata cedrela/ Lát mexico (Brazil và Bolivia. Ngoài ra, xem bóng đá trực tiếp vtv2 nước sau đây đã liệt kê xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể của nước đó: Colombia,Guatemalavà Peru) (không được quy định trong Phụ lục kể từ ngày 28/08/2020)

Swietenia humilis#4/ Pacific coast mahogany/Dái ngựa lùn

Swietenia macrophylla#6/ Bigleaf mahogany/Dái ngựa (xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể ở Trung và Nam Mỹ, bao gồm cả phần phía Nam của Mexico và Caribe)

Swietenia mahagoni#5/ Small mahogany/Dái ngựa nhỏ

Nepenthaceae/ Pitcher-plants (Old World)/ Họ Nắp ấm

Nepenthesspp.#4/ Tropical picherplants/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Nắp ấm nhiệt đới (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 được quy định tại Phụ lục I)

Nepenthes khasiana/Indian tropical picherplants/ Nắp ấm nhiệt đới Ấn Độ

Nepenthes rajah/ Giant tropical picherplants/ Nắp ấm khổng lồ

Oleaceae Ashes, etc/Họ Nhài

Fraxinus mandshurica#5/ SồiFraxinus /(Liên bang Nga)

Orchidaceae/ Orchids/ Họ Lan

ORCHIDACEAE spp.10#4/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 họ Lan (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Lan quy định tại Phụ lục I)

(Với xem bóng đá trực tiếp vtv2 Lan quy định tại Phụ lục I dưới đây,cây giống hoặc mô nuôi cy trong bình(in vitro),trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lỏng, được vận chuyển trong vật đựng vô trùng thì không thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES nếu xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật đáp ứng định nghĩa ‘nhân giống nhân tạo’ được Hội nghị xem bóng đá trực tiếp vtv2 nước thành viên thông qua)

Aerangis ellisii/Aerangis orchid/ Lan madagascar

Dendrobium cruentum/Cruentum dendrobium/ Lan hoàng thảo đỏ

Laelia jongheana/Jongheana Laelia/ Lan jongheana

Laelia lobata/Lobata orchid/ Lan có thuỳ

Mexipedium xerophyticum/Lan mexipedium

Paphiopedilumspp./Asian tropical Lady’s slipper orchids/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Lan hài châu á

Peristeria elata/Dove flower/ Lan peristeria

Phragmipediumspp./ Phragmipedium orchid/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Lanthuộc chiPhragmipedium

Renanthera imschootiana/Red vanda orchid/ Lan vanda đỏ

Orobanchaceae/ Broomrape/ Họ Lệ dương

Cistanche deserticola#4/ Desert-living cistanche/ Lệ dương Cistanche

Palmae (Arecaceae)/ Palms/ Họ Cau

Beccariophoenix madagascariensis#4/ Graint windown pane/Cọ vuông lớn

Dypsis decaryi#4/ Triangle palm/ Cau neodypsis

Dypsis decipiens/Butterfly palm/ Cau kiểng dạng bướm

Lemurophoenix halleuxii/Red Lemur palm/ Cau halleux

Lodoicea maldivica#13/ Double Coconut Palm/Dừa kép (Seychelles)

Marojejya darianii/Big leaf palm, Darian palm/ CauDarian

Ravenea louvelii/East madagascar palm/Cọ louve

Ravenea rivularis/Majesty palm/ Cau raven

Satranala decussilvae/Forest Bismarckia/Cau satranala

Voanioala gerardii/Forest coconut/Cau gerard

Papaveraceae/ Poppy/ Họ Thuốc phiện

Meconopsis regia#1/ Poppy/ Anh túc (Nepal)

Passifloraceae/ Passion-Flowers/Họ Lạc tiên

Adenia firingalavensis/ Bottle liana/Thư diệp leo hình chai

Adenia olaboensis/Thư diệpleo hình chai

Adenia subsessifolia/ Katakata/Thư diệp cuốc ngắn

Pedaliaceae/Pedalium/Họ vừng

Uncarina grandidieri/ Ucarina/Cây Uncarina grandidieri

Uncarina stellulifera/ Ucarina/ Cây Uncarina stellulifera

Pinaceae/ Guatemala fir/ Họ Thông

Abies guatemalensis/Guatemalan fir/ Linh sam Guatemalan

Pinus koraiensis#5/Korean pine/Thông triều tiên (Liên bang Nga)

Podocarpaceae/ Podocarps/ Họ Kim giao

Podocarpus neriifolius#1/ Faux Pemou/ Thông tre (Nepal)

Podocarpus parlatorei/Parlatore’s podocarp/ Kim giaoparlatore

Portulacaceae/ Lewisias, portulacas, purslanes/ Họ Rau sam

Anacampserosspp.#4/ Purselanes/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rau sam thuộc chiAnacampseros

Avoniaspp.#4/ Avonia/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Rau samavonia

Lewisia serrata#4/ Cotyledon lewisia/ Rau sam lá mầm Lewisia

Primulaceae/ Cyclamens/ Họ Anh thảo

Cyclamen spp.11#4/ Cyclamens/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Hoa anh thảothuộc chiCyclamen

Ranunculaceae/ Golden seals, yellow adonis, yellow root/ Họ Hoàng liên

Adonis vernalis#2/ Spring adonis/ Hoàng liên adonis

Hydrastis canadensis#8/ Doldenseal/ Hoàng liên hydrastis

Rosaceae/ African cherry, stinkwood/ Họ Hoa hồng

Prunus africana#4/ African cherry/ Anh đào châu phi

Rubiaceae/Ayuque/ Họ Cà phê

Balmea stormiae/Ayuque/ Cà phê balmea

Santalaceae/Sandalwood/Họ Đàn hương

Osyris lanceolata#2/East sandalwood/Cây đàn hương đôngphi (quần thể của Burundi, Ethiopia, Kenya, Rwanda, Uganda và Tanzania)

Sarraceniaceae/ Pitcher-plants (New World)/ Họ Nắp ấm châu Mỹ

Sarraceniaspp.#4/ North American pitcherplants/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Nắp ấm bắc mỹ (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Sarracenia oreophila/Green pitcher plant/ Nắp ấm xanh

Sarracenia rubra ssp. alabamensis/Sweet pitcher plant/ Nắp ấm rubra

Sarracenia rubrassp.jonesii/Sweet pitcher plant/ Nắp ấm jones

Scrophulariaceae/ Kutki/ Họ Hoa mõm chó

Picrorhiza kurrooa#2/ Kurroa picrorhiza (trừ loàiPicrorhiza scrophulariiflora)

Stangeriaceae/ Stangerias/ Họ Tuế lá dương xỉ

Boweniaspp.#4/ Byfield fern/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Tuế úc lá dương xỉ thuộc chiBovenia

Stangeria eriopus/Hottentot’s head/ Tuế lá dương xỉ

Taxaceae/ Himalayan yew/ Họ Thông đỏ

Taxus chinensis#2và xem bóng đá trực tiếp vtv2 đơn vị phân loại thấp hơn/ Chinese yew/ Thông đỏ trung hoa

Taxus cuspidata13#2và xem bóng đá trực tiếp vtv2 đơn vị phân loại thấp hơn/ Japanese yew or Spreading yew/Thông đỏ Nhật Bản

Taxus fuana#2và xem bóng đá trực tiếp vtv2 đơn vị phân loại thấp hơn/ West Himalayan yew/ Thông đỏ tây Himalaya

Taxus sumatrana#2và xem bóng đá trực tiếp vtv2 đơn vị phân loại thấp hơn/ Sumatera yew/ Thông đỏ sumatra

Taxus wallichiana#2/ Himalayan yew/ Thông đỏ himalaya

Thymelaeaceae (Aquilariaceae)/ Agarwood, ramin/ Họ Trầm

Aquilariaspp.#14/Agarwood/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trầm chiAquilaria

Gonystylusspp.#4/ Ramin/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trầm chiGonystylus

Gyrinops spp.#14/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 Trầm chiGyrinops

Trochodendraceae (Tetracentraceae)/ Tetracentron/ Họ Tetracentron

Tetracentron sinense #1/ Tetracentron trung quốc (Nepal)

Valerianaceae/ Himalayan spikenard/ Họ Nữ lang

Nardostachys grandiflora#2/ Indian Nard/Nữ lang hoa to

Vitaceae/ Grapes/ Họ Nho

Cyphostemma elephantopus/ Elephant-foot grape tree/Nho chân voi

Cyphostemma laza/Laza/Cây laza

Cyphostemma montagnacii/Cyphostemma, Mangeboka/ Loài Lazambohitra

Welwitschiaceae/ Welwitschia/ Họ Gắm

Welwitschia mirabilis#4/ Walwitschia/ Gắm angola

Zamiaceae/ Cycads/ Họ Tuế zamia

ZAMIACEAE spp.#4/ Cycas/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 tuế zamia (trừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Phụ lục I)

Ceratozamiaspp./Ceratozamia/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 TuếMêxicôthuộc chiCeratozamia

Encephalartosspp./ Bread palms/xem bóng đá trực tiếp vtv2 loàiTuế châu phithuộc chiEncephalartos

Microcycas calocoma/ Palm corcho/ Tuế nhỏ

Zamia restrepoi/Zamie/Tuế zamine

Zingiberaceae/ Ginger lily/ Họ Gừng

Hedychium philippinense#4/ Philippine garland flower/ Ngải tiên philippine

Siphonochilus aethiopicus/ Natal ginger/ Gừng Natal (Quần thể ở Mozambique, Nam Phi, Swaziland và Zimbabwe)

Zygophyllaceae/ Lignum-vitae/ Họ Tật lê

Bulnesia sarmientoi#11/Palo Santo or Holy wood/Loài gỗ thánh

Guaiacumspp.#2/ Guai/ xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc chiGuaiacum

Chú giải tra cứu

1. Đểhạn chế việccho phép buôn bán quốc tế lông len của lạc đà vicuñas(Vicugna vicugna)và xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm dẫn xuất từ chúng, chỉ lông len đượccắt xéntừ cá thể lạc đà vicuñas sốngmới được buôn bán. Hoạt động buôn bán xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm có nguồn gốclông lenchỉ có thể đượcthực hiệnkhi đáp ứngxem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định sau:

a) Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào chế biến lông len vicuñas để sản xuất quần áo, vải vóc phải được sựủyquyền của cơ quan thẩm quyền liên quancủaquốc gia xuất xứ (quốc gia xuất xứ là: quốc gia cóloài lạc đàvicuñas phân bố tự nhiên bao gồm Argentina, Bolivia, Chile, Ecuador và Peru) để được dùng cụm từ, nhãn máchoặclô gô "quốc gia xuất xứcủavicuñas"đãđược thông qua bởi xem bóng đá trực tiếp vtv2 nước có loàilạc đàvicuñas phân bố, cũng đồng thờilà thành viên của Công ước về quản lý và bảo tồn Lạc đà vicuña.

b) Quần áo hoặc vải vócbán trên thị trường phảiđược đánh dấu hoặc đượcxác định theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy địnhsau:

i)Để đảm bảo việcbuôn bán quốc tế quần áo sản xuất từ lông len vicuñađược cắt xéntừ xem bóng đá trực tiếp vtv2 cá thể sống,cho dù quần áo đượcsản xuấttrong hoặc ngoài quốc giacó loài lạc đàvicuñasphân bố thì cụm từ,nhãn mác hoặc lô gô phải được sử dụnglàm sao để có thể xác định quốc giaxuất xứ. Cụm từ, nhãn mác, lô gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] phải được thể hiện theo định dạng sau:

Cụm từ, nhãn mác/lô gô phải được thể hiện trên mặt sau của quần áo. Thêm vào đó, viền quần áo cần được đượcgắn thêmtừ VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ]

ii) Đối với việc buôn bán quc tế vải vóc làm tlông lenđược cắt xéntừ lạcđà vicuña sống, cho dù sản xuất trong hay ngoài quốc gia có loài phân bố thìcụm từ, nhãn mác hoặc logo được thể hiện theo khoản b) i) trên phải được sử dụng. Cụm từ, nhãn mác hoặc lô gô này phải đượcin rõtrên nhãn của tấm vảiđó. Nếu sản phẩm vảiđược sản xuất ngoài quốc gia xuất xứ, tên của quốc gia nơi vảiđược sản xuất cũng nên được chra bên cạnh cụm từ, nhãn mác hoặc lô gôđã được thhiện theo quy định tại khoản b) i).

c) Đối với việc buôn bán quc tếxem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm thủ công làm từ lông len cắt xén từ lạc đà vicuña sng được sn xut tại xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia có loài này phân bố, thì cụm từ, nhãn mác,gô VICUÑA [QUỐC GIA XUẤT XỨ] cần được thhiện chi tiết như dưi đây:

d) Nếu lôlen cắt xén từ lạc đà vicuña sống có nguồn gốc từ xem bóng đá trực tiếp vtv2 nước khác nhau để sản xuất quần áo và vải thì cụm từ, nhãn mác, lô gô của mỗi quốc gia xut xcần được chỉ rõ, như mô ttại khoản b) i) và ii).

e) Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật khácđược coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục L

2.Qun thcủa Botswana, Namibia, Nam Phi và Zimbawe (quy định trong Phụ lục II):

Chgiới hạn xem bóng đá trực tiếp vtv2 hoạt động buôn bán sau đây:

a) Buôn bán các chiến lợi phm săn bn không vì mục đích thương mại;

b) Buôn bán mẫu vật sống tới xem bóng đá trực tiếp vtv2 địa điểm phùhợp và được chấp thuận theo quy định tại Nghị quyết 11.20 (sửa đổitại CoP18) đi vớiqun thể của Botswana và Zimbabwe vàcho các chương trình bảo tồn nguyên vị đối vớiquần thcủa Namibia và Nam Phi;

c) Buôn bán da thô;

d) Buôn bán lông;

e) Buôn bán sn phẩm da vì mục đích thương mại hay phi thương mại đối với quần thcủa Botswana, Namibia và Nam Phi; vì mục đích phithương mại đi vi quần thcủa Zimbabwe;

f) Buôn bán mẫu vật đã được chng nhận và đánh dấu riêng lẻ cùng vi đồ trang sức đã hoàn chnh vì mục đích phithương mại đối với quần thở Namibia và ngà voichế tác cho xem bóng đá trực tiếp vtv2 mụcđích phi thương mạiđối vớiquần thở Zimbabwe;

g) Buôn bán ngà voinguyên liệu đđăng ký(đối vi quần thở Botswana, Namibia, Nam Phivà Zimbabwe, ngà voi nguyên chiếc và ngà dạng miếng) phải tuân theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy đnh sau:

i) Chỉ đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật trong khothuộc sở hữu của chính phủ đã đượcđăng ký, có nguồn gốc từ chính quốc gia đó (không bao gồmngà voi tịch thu và ngà voi không xác định được nguồn gốc);

ii) Chỉ buôn bán với những đối tác đã được Ban thư ký xác nhận, sau khi tham vấn vớiỦyban Thường trực đảm bảo rằng quốc gia đókiểm soát tốt việc buôn bán trong nước và hệ thống luật pháp quốc gia đầy đủ nhằm đảm bảo rằng ngà voi nhập khẩu sẽ không được tái xuất khẩu và đượcquản lý phù hợp theo Nghị quyết 10.10 (Sửa đổi tại CoP18) liên quan đến hoạt động sản xuất vàbuôn bántrong nước.

iii) Sau khi Ban thư ký xác định xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia nhập khẩu thích hợp và xác nhậnsố lượng mẫu vậttrong khothuộc sở hữu của chính phủđã được đăng ký;

iv) Ngà voi thô theo số lượng thuộc sở hữu của chính phủ đãđăng ký để bán có điều kiệnđược thống nhất tại CoP12, gồm 20,000 kg (Botswana), 10,000 kg (Namibia) và 30,000 kg (Nam Phi).

v) Ngoài số lượng đã được đồng ý tại CoP 12, số lượng ngà voi thuộc sở hữu chính phủ của Botswana, Namibia, Nam Phivà Zimbabwe đã đăng ký trước ngày 31/01/2007 và được Ban thư ký xác nhận có thể được buôn bán và vận chuyển cùng vi ngà voi mô tở mục g) iv) nêu trên, một lần bán duy nht cho một điểm đến duy nhất phải chịu sự gm sát chặt chcủaBan thư ký;

vi) Tiền thu được từ hoạt động buôn bán được sử dụng chủ yếu cho xem bóng đá trực tiếp vtv2 hoạt động bảo tồn voi và xem bóng đá trực tiếp vtv2 chương trình phát triển và bảo tồn cộngđồng trong vùng voi phân bố và các vùng liền kề; và

vii) Việc buôn bán số lượng ngà voi được nêu trong khoản g) v) ở trên sẽ chỉ được thực hiện sau khi Ủy ban thường trực thống nhất rằng hoạt động này đãđáp ứng được xem bóng đá trực tiếp vtv2 điều kiện nóitrên; và

h) Không có đề xuất nào thêm cho phép buôn bán ngà voi từ xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thđã có trong Phụ lục II sẽđược đệ trình lên tạiHội nghị xem bóng đá trực tiếp vtv2 quốc gia thành viên trong khoảng thời gian từ CoP14 và kết thúc 9 năm ktừ ngày bán ngà voi nhằm thực hiện tuân thủ theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 điều khoản ca mục g) i), g)ii), g)iii), g) vi) và g) vii). Những đề xuất thêm như vậy sẽ được xử lý theo xem bóng đá trực tiếp vtv2 Quyết đnh 16.55 và 14.78 (Sửa đổi tại CoP16).

Dựa trên đề xuất của Ban Thư ký, Ủy ban Thường trực có thể quyết định việc dừng một phần hoặc toàn bộ hoạt động buôn bán trong trường hợpquốc gia nhập khu hay quốc giaxuất khẩu không thực hiện đúng xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định, hoặc trong trường hợp có bằng chứngvềhoạt động buôn bán ảnh hưởng đến sự tồn tại của xem bóng đá trực tiếp vtv2 quần thể voi khác.

Tấtcả xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật ngà voi khác được coilà mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I và việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định của loài thuộc Phụ lục I.

3.4.5. Được nêu trong chú giải 1 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).

6. Được nêu trong chú gii 2 (Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES).

7. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.

8. Theo Thông báo số 2016/064 ngày 6/12/2016 của Ban thư ký CITES.

9. xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật được nhân giống nhân tạo của cây lai hoặc chủng cây trồng sau đây không thuộc phạm vi điều chnh của Công ước

- Hatioraxgraeseri

- Schlumbergeraxbukleyi

- Schlumbergera russellianaxSchlumbergera truncata

- Schlumbergera orssichianaxSchlumbergera truncata

- Schlumbergera opuntioidesxSchlumbergera truncata

- Schlumbergera truncata (chủng cây trồng)

- xem bóng đá trực tiếp vtv2 biến thmàu của loài xương rồngCactaceaespp.được ghép trên xem bóng đá trực tiếp vtv2 gốc ghép sau:Harrisia'Jusbertii', Hylocereus trigonushoặcHylocereus undatus

- Opuntia microdasys(chng cây trồng)"

10. xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật laiđược nhân giống nhân tạo của xem bóng đá trực tiếp vtv2 chiCymbidium, Dendrobium, PhalaenopsisVandakhông thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES khi đáp ng xem bóng đá trực tiếp vtv2 điều kiện a) và b) dướiđây:

a) xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật có thdễ dàng nhận biết là mẫu vt được nhân giống nhân tạo và cây không có dấu hiệu nào chng tỏ được thu hái trong tự nhiên như bị hư hại do cơ khíhay mt nước do bthu hái, phát triển không đồng đều, có kích thước và hình dạng khác nhau trong một loài và trong một lô hàng, có nm hoặc xem bóng đá trực tiếp vtv2 loại rong rêu to trên lá hoặc bhư hại do côn trùng hoặc xem bóng đá trực tiếp vtv2 sâu bệnh khác; và

b)i) khi được vận chuyn trong trạng thái không có hoa, xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vật phảiđược đựng trong mỗi thùng đựng riêng (ví dụ thùng xem bóng đá trực tiếp vtv2-tông, hộp, xem bóng đá trực tiếp vtv2 ngăn trong một công-ten-nơ ln) mỗi thùng cha 20 hoặc hơn 20 cây lai cùng loại; cây trong mỗi thùng phảithể hiện độđồng nhất chiều cao (đều tăm tp) và mức độ sạch bệnh; và lôhàng phải kèm theo giy tnhư hóa đơn nêu rõsố lượng cây của mỗi loài lai; hoặc

ii) khi chúng được buôn bán ở trạng thái đang ra hoa, ví dụ có ít nht một bông hoa nở cho một mẫu vật, không yêu cầu số lượng tối thiu cho mỗi lôhàng nhưng xem bóng đá trực tiếp vtv2 mẫu vt phảiđược chế biến chuyên nghiệp để bánlẻ, ví dụ dán nhãn mác in vàđược đóng gói bng giấy có in nhãn hoặcđược đóng gói có in tên cây lai nhân giống nhân tạo và quốc gia chế biến cuối cùng.Dán nhãn theo cách dễ dàng nhận biết và dễ giám định.

Cây không đ điều kiện hưởng miễn trừ phảiđikèm xem bóng đá trực tiếp vtv2 giy phép CITES phù hợp

11.Mẫu vật được nhân giống nhân tạo của loàiCyclamen persicuntkhông thuộc phạm vi điều chỉnh của CITES.Tuy nhiên, việc miễn trkhông áp dụng đối vớixem bóng đá trực tiếp vtv2 mu vật là c đang trong giai đoạn ngủ sinh lý.

12.Cây lai vàcây trồngđược nhân giống nhân tạo của loàiTaxus cuspidata, còn sống,trong chậu hoặc hộp nhỏ, mỗi một lô hàng đượcđi kèm với nhãn hoặc tài liệu ghi tên đơn vị phân loại và đề “nhân ging nhân tạo” không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước.

#1 Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dẫn xuất, ngoại trừ:

a) Hạt, bào tử và phấn hoa (gồm cả túi phấn);

b) Cây con hoặc môchứa trong bình(in vitro), trong môitrường nuôi cấy dạng rn hoặc lng, được vận chuyn trong bình vô trùng;

c) Hoa cắt hoặc cây nhân giống nhân tạo; và

d) Quả và xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận, dẫn xuất từ quả hoặc cây được nhân giống nhân tạo của chiVanilla

#2 Tt cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:

a) Hạt và phấn hoa; và

b) Sản phẩm hoàn chnhđược đóng gói và sẵn sàngđể bán lẻ.

#3 Rễ nguyên và cắt lát và xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận của rễ, không bao gồm xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận hoặc dẫn xuất đã qua sản xuất như bột, viên nén, dịch chiết, thuốc bổ, trà và bánh kẹo.

#4 Tất cbộ phận và dẫn xuất, trừ:

a) Hạt giống (kể cả quả nang của xem bóng đá trực tiếp vtv2 loài thuộc họ lan Orchidaceae), bào tử và phấn hoa (kể cnhị hoa). Việc miễn trừ không áp dụng với hạt của xem bóng đá trực tiếp vtv2 xương rng Cactaceaespp.xuất khẩu từ Mexico và hạt từ loài Cọ marualaBeccariophoenix madagascariensisvà Cọ thân tam giácDypsls decaryixuất khu từ Madagascar;

b) Cây con hoặc môcha trong bình(in vitro),trong môi trường nuôi cấy dạng rắn hoặc lng, được vận chuyển trong bình vôtrùng;

c) Hoa ct của cây nhân giống nhân tạo;

d) Quả, xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dẫn xuất từ quả của cây du nhập hoặc cây nhân giống nhân tạo xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi Vanilla(Họ phong lan Orchidaceae) và họ Xương rồng Cactaceae;

e) Thân, hoa, xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dẫn xuất từ chúng của câydu nhập hoặc được nhân giống nhân tạo của chiXương rồng máichèoOptuniavà chiphụOpuntiavà Hoa quỳnhSelenicereus(họ Xương rồng); và

f) xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm hoàn chỉnh củaAloe feroxvà xương rồng CandelillaEuphorbia antisyphiliticađược đóng gói và sn sàng để bán l.

#5 Gỗ tròn, gỗ xvà gỗ dán.

#6 Gỗ tròn, gỗ x, gỗ dán và vánép.

#7Gỗ tròn, dăm gỗ, bột gỗ và xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm chiết xuất từ gỗ.

#8 xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận dưới đất (như rễ, thân rễ): toàn bộ, xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và bột nghiền.

# 9 Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dn xuất ngoại trừ những sản phẩm cónhãn: “được sản xuất từ nguyên liệuHoodiaspp. có nguồn gốc từ thu hái có kiểm soát và sản xuất dưới sự giám sát của Cơ quan quản lý CITES [Botswana theo giấy phép số BW/xxxxxx] [Namibia theo giấy phép số NA/xxxxxx][Nam Phi theo giấy phép số ZA/xxxxxx].

#10 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, bao gồm xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm gỗ chưa hoàn chínhđược sử dụng cho sản xuất cung vĩ của nhạc cụ códây.

#11 Gỗ tròn, gồ x, tấm ván lạng, ván ép, bột gỗ và xem bóng đá trực tiếp vtv2 chiết xuất. Gỗ thành phẩm có chứa chiết xuất làm thành phần, bao gm cả nước hoa, không thuộc điều chỉnh bởi chú giải này.

#12 Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dán, gỗ ép và chiết xuất. Sản phẩm hoàn chỉnh cha thành phần chiết xuất, kể cả chất tạo hương, không thuộc điều chnh của chú giải này.

#13 Thịt quả(nội nhũ, ruột quả, cùi) và xem bóng đá trực tiếp vtv2 dẫn xuất từ đó.

#14. Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dẫn xuất ngoại trừ:

a) Hạt và phấn hoa;

b) Cấy giống hoặc mô nuôi cấyin vitrotrong môi trường lng hoặc rn, được vận chuyn trong bình vôtrùng;

c) Quả:

d) Lá;

e) Bột trầm hươngđã tách tinh dầu, kể cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phm tạo hình được nén tbột; và

f) Sản phẩm hoàn chnh được đóng gói và sn sàng đbán l, miễn trừ này không áp dụng với dăm gỗ, hột tràng hạt, tràng hạt và sn phẩm điêu khắc.

#15 Tất cả xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dn xuất, ngoại trừ:

a) Lá, hoa, phấn hoa, quả và hạt;

b) xem bóng đá trực tiếp vtv2 sản phẩm hoàn chnh có khối lượng gỗ của loàiđược liệt kê tốiđa là 10 kg chomỗi lôhàng;

c) xem bóng đá trực tiếp vtv2 dụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh, xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phậndụng cụ âm nhạc hoàn chỉnh và xem bóng đá trực tiếp vtv2linh kiện dng cụ âm nhạc hoàn chnh;

d) xem bóng đá trực tiếp vtv2 bộ phận và dn xuất của gỗ trc Dalbergia cochinchinensisđược quy định tại chú giải #4; và

e) Các bộ phận và dẫn xuất của xem bóng đá trực tiếp vtv2 trắc thuộc chi Dalbergiacó nguồn gốc và được xuất khu tMexico được quy định tại chú gii #6;

#16 Hạt, quả vàdầu.

#17 Gỗ tròn, gỗ x, gỗ dán, ván ép và gỗ đãđược làm biến tính.

  • {{m.Name}} tại đây để xem đầy đủ văn bản."; } if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro new_text = "Vui lòng đăng ký thành viên Pro tại đây để xem đầy đủ văn bản."; } } else {//bản EN if (islogin == "False") {//chưa login new_text = "Please login Pro here to see the full Document."; } if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro new_text = "Please login or register Member Pro here to see the full Document."; } } $(".isTCVNFree").html(new_text); $(".isTCVNFree").attr('class', 'isTCVNFree text_notice'); $(".notification-tcvn-en").html(new_text); $(".notification-tcvn-en").attr('class', 'notification-tcvn-en text_notice'); //var selector = htmlObject.querySelectorAll(".isTCVNFree"); //selector.forEach(function (element) { // $(element).html(''); // /*element.html();*/ // //element.html(new_text); //}); $(document.getElementsByClassName('taivanban')).attr("onclick", "opendownloadtab()"); $("#detailController").find("table").css("width", "100%"); $("p:contains('This translation is made by')").remove(); $("p:contains('This translation is translated by')").remove(); $("p:contains('translation is translated by')").remove(); $a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐƯỢC')"); if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) { $a = $("div.MainContentAll table a:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')"); } if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) { $a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐÍNH')"); } $td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐƯỢC')"); if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) { $td = $("div.MainContentAll table td:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')"); } if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) { $td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐÍNH')"); } if ($a != undefined && $a != "undefined" && $a.html() != null) { $a.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung."); $a.attr("onclick", "opendownloadtab()"); $td.html($a[0].outerHTML + ""); } else { $("table>tbody>tr>td>p[align=center]>b span:contains('ATTACH FILE')").parent().parent().parent().html("

    This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.

    "); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED FILE')").html("

    This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.

    "); $("div[align=center]>table td:contains('FILE ATTACHED')").html("

    This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.

    "); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED TO DOCUMENT')").html("

    This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.

    "); $td.html("

    Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.

    "); } // $("div.MainContent style").html(""); $("div.MainContent table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContent base").remove(); // $("div.MainContentEN style").html(""); $("div.MainContentEN table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContentEN base").remove(); $(".rawContent-6FF91 img").each(function myfunction() { var src = $(this).attr("src"); //if ($(this).attr("src") != "/images/loading.gif" && $(this).attr("src") != "/images/user/tongthuky.png" && $(this).attr("src") != "/images/user/thukytruong.png") { // $(this).attr("src", "https://files.lawnet.vn/uploads/doc2htm/" + $(this).attr("src")); //} }); })
Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác