Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 44/2017/TT-BTC | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/06/2017 | Số công báo: | 419-420 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 44/2017/TT-BTC |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 12/05/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 06/06/2017 |
Số công báo: | 419-420 |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2017/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 12 tháng 5 năm 2017 |
Căn cứLuật Thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 số 45/2009/QH12ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứLuật Giá số 11/2012/QH13ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị quyết số1084/2015/UBTVQH13ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2;
Căn cứ Nghị định số50/2010/NĐ-CPngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2;
Căn cứ Nghị định số12/2015/NĐ-CPngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hànhLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuếvà sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số215/2013/NĐ-CPngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau như sau:
1. Thông tư này quy định về khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 nguyên theo quy định tạiđiểm b Khoản 5, Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CPngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhLuật sửa đổi, bổ sung một số điều tại các Luật về thuếvà sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế.
2. Các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 không quy định khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 tại Thông tư này gồm:
a) Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện: Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
b) Dầu thô, khí thiên nhiên, khí than: Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với dầu thô, khí thiên nhiên, khí than thực hiện theo quy định tạiđiểm d khoản 3 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CPngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều củaLuật Thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
1. Sở xem bóng đá trực tiếp vtv2 và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau: Là những xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tên gọi, đặc điểm, đặc tính, tính chất vật lý, thành phần hóa học giống nhau.
2. Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2: Là giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 tối đa và tối thiểu đối với nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau.
3. Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2: Là bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) ban hành, phù hợp với Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 của Bộ Tài chính.
Điều 4. Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2
1. Bộ Tài chính ban hành kèm theo Thông tư này khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:
a) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
b) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
c) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);
d) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV);
đ) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V);
e) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với yến sào thiên nhiên (Phụ lục VI).
2. Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 gồm các yếu tố sau:
a) Mã nhóm/ loại xem bóng đá trực tiếp vtv2: Là số thứ tự danh mục các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 trong khung giá, gồm 6 cấp, được đánh số, sắp xếp thứ tự đồng bộ với phân nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Biểu mức thuế suất đối với các loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 (trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than) do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành áp dụng trong từng thời kỳ, cụ thể:
a.1) Cấp 1 gồm các nhóm xem bóng đá trực tiếp vtv2 tại Điểm 1 Nghị quyết số1084/2015/UBTVQH13ngày 10/12/2015 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (sau đây gọi là Nghị quyết số1084/2015/UBTVQH13) được mã hóa theo chữ số La mã.
a.2) Cấp 2 gồm các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 1 tại Điểm 1 Nghị quyết số1084/2015/UBTVQH13được mã hóa bằng hai chữ số theo từng nhóm cấp 1 tương ứng.
a.3) Cấp 3 gồm các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 2; mỗi nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 được mã hóa bằng hai chữ số theo từng nhóm cấp 2 tương ứng.
a.4) Cấp 4 gồm các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 3; mỗi nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 được mã hóa bằng hai chữ số theo từng nhóm cấp 3 tương ứng;
a.5) Cấp 5 gồm các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 4; mỗi nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 được mã hóa bằng hai chữ số theo từng nhóm cấp 4 tương ứng;
a.6) Cấp 6 gồm các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 5; mỗi nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 được mã hóa bằng hai chữ số theo từng nhóm cấp 4 tương ứng.
b) Tên nhóm/loại xem bóng đá trực tiếp vtv2: Tên nhóm, loại tài nguyên cấp 1, cấp 2 và một số tên cấp 3 được xác định theo tên nhóm loại tài nguyên trong Biểu thuế suất thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 ban hành kèm theo Nghị quyết1084/2015/UBTVQH13; Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 một số nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 thuộc cấp 3, cấp 4, cấp 5 được xác định dựa trên tên các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 khai thác và các sản phẩm xem bóng đá trực tiếp vtv2 trên toàn quốc.
c) Đơn vị tính được xác định đơn vị tính chuẩn theo đơn vị đo lường theo quy định của pháp luật về đo lường hoặc theo đơn vị tính phổ biến của xem bóng đá trực tiếp vtv2.
d) Mức giá tối đa, mức giá tối thiểu.
Điều 5. Áp dụng khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2
Căn cứ Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 ban hành tại Thông tư này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 áp dụng tại địa phương đảm bảo một số nguyên tắc sau:
1. Mã xem bóng đá trực tiếp vtv2 trên Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 phải có các cấp tương ứng với các cấp của khung giá.
2. Mã và tên loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 trên Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 phải thuộc một trong các nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 từ cấp 3 đến cấp 5 trên khung giá.
Trường hợp Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết hơn các nhóm loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 nêu tại khung giá thì ghi chi tiết ở cấp tiếp theo và được đánh số theo nguyên tắc mã hóa tài nguyên nêu tạiĐiều 4 Thông tư này. xem bóng đá trực tiếp vtv2 chi tiết của cấp 5 được ghi vào cấp 6.
3. Đơn vị tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 trên Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 là đơn vị tính của nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 tương ứng quy định tại Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2. Trường hợp tại địa phương phát sinh đơn vị tính khác với đơn vị tính tại Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 thì thực hiện quy đổi ra đơn vị tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tại Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
Đối với loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 khai thác là giá đã trừ đi chi phí chế biến theo quy định tại Nghị định số12/2015/NĐ-CPngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hànhLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật thuếvà sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế và hướng dẫn tại Thông tư số152/2015/TT-BTCngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 nhưng phải đảm bảo nằm trong Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
Điều 6. Điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2
1. Các trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2:
a) Giá xem bóng đá trực tiếp vtv2 phổ biến trên thị trường biến động lớn: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do Bộ Tài chính ban hành;
b) Phát sinh loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
Điều 7. Cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2
1. Cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 là thông tin liên quan đến giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do cơ quan thuế thu thập, tổng hợp, phân loại.
2. Cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 được Tổng cục Thuế xây dựng tập trung thống nhất và thường xuyên cập nhật.
3. Nguồn thông tin hình thành cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2:
a) Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành;
c) Nguồn thông tin từ tờ khai thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 có sẵn thể hiện trên Hồ sơ khai thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do người nộp thuế kê khai;
d) Tờ khai hải quan xuất khẩu, nhập khẩu đối với loại xem bóng đá trực tiếp vtv2, khoáng sản tương ứng được kết nối với hệ thống cơ sở dữ liệu Tờ khai điện tử của cơ quan hải quan.
đ) Báo cáo kế toán, xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính của doanh nghiệp;
e) Giá mua, bán giao dịch của các xem bóng đá trực tiếp vtv2, khoáng sản đang được niêm yết, mua bán trên thị trường trong nước, quốc tế.
g) Nguồn thông tin của cơ quan thuế về tình hình chấp hành pháp luật của người nộp thuế.
h) Nguồn thông tin từ nguồn khác: là các nguồn thông tin do cơ quan thuế thu thập do các cơ quan khác có liên quan cung cấp đã được kiểm chứng mức độ tin cậy.
4. Cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 được sử dụng để:
a) Xây dựng khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2, Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2;
b) Phục vụ công tác quản lý rủi ro, thanh tra, kiểm tra về giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ HIỆU LỰC THI HÀNH
Điều 8. Điều khoản chuyển tiếp
1. Đối với loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 trong Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và đang có hiệu lực thi hành, phù hợp với Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 ban hành theo Thông tư này thì tiếp tục áp dụng theo Bảng giá do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã ban hành.
2. Đối với loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 trong Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành không còn phù hợp với Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 ban hành kèm theo Thông tư này thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản điều chỉnh cho phù hợp, chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
1. Trách nhiệm của Tổng cục Thuế:
a) Phối hợp với các đơn vị liên quan có trách nhiệm xây dựng cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2, quản lý và vận hành cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
b) Thường xuyên cập nhật cơ sở dữ liệu về giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 trên cơ sở các nguồn thông tin hình thành cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 quy định tạikhoản 3 Điều 7 Thông tư này. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế quy định chi tiết quy chế xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2.
c) Trình Bộ Tài chính ban hành văn bản điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 đối với các trường hợp quy định tạiĐiều 6 Thông tư này.
2. Trách nhiệm của Sở xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính:
a) Căn cứ Khung giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 tại Thông tư này, thực hiện rà soát, xác định mức giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 của mỗi loại xem bóng đá trực tiếp vtv2.
b) Đối với xem bóng đá trực tiếp vtv2 khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế, cơ quan xem bóng đá trực tiếp vtv2 môi trường và cơ quan chuyên môn liên quan của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 theo quy định tạikhoản 4 Điều 4 Nghị định số 50/2010/NĐ-CPngày 14/5/2010 của Chính phủ và quy định tạikhoản 4 Điều 4 Nghị định số 12/2015/NĐ-CPngày 12/02/2015 của Chính phủ.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.
2. Trường hợp các văn bản liên quan trích dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính để được nghiên cứu giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2/Sản phẩm xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250,000 |
350,000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350,000 |
450,000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450,000 |
600,000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
850,000 |
1,200,000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150,000 |
210,000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210,000 |
280,000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280,000 |
340,000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
340,000 |
420,000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe60% |
tấn |
420,000 |
600,000 |
|
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
tấn |
150,000 |
180,000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490,000 |
700,000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tân |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1,000,000 |
1,300,000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1,300,000 |
1,600,000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1,600,000 |
2,100,000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn40% |
tấn |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110,000 |
150,000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
tấn |
150,000 |
210,000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO220% |
tấn |
385,000 |
550,000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1,000,000 |
1,300.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1,950,000 |
2,600,000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
tấn |
6,600,000 |
7,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
tấn |
15,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
tấn |
7,700,000 |
11,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
tấn |
24,500,000 |
35,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
tấn |
700,000 |
850,000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xi titan |
tấn |
10,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
tấn |
3,000,000 |
4,000,000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn |
tấn |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1,330,000 |
1,900,000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1,900,000 |
2,500,000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2,500,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3,200,000 |
3,800,000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tẩn |
tấn |
3,800,000 |
4,500,000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4,500,000 |
5,100,000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5,100,000 |
6,200,000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại
(vàng cốm); |
kg |
750,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
tấn |
154,000,000 |
220,000,000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au240 gram/tấn |
tấn |
175,000,000 |
250,000,000 |
|
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm về hàm lượng TR203≤1% |
tấn |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR203≤2% |
tấn |
133,000 |
190,000 |
|
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR203≤3% |
tấn |
190,000 |
270,000 |
|
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiểm có hàm lượng 3%<TR203≤4% |
tấn |
270,000 |
350,000 |
|
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm tượng 4%<TR203≤5% |
tấn |
350,000 |
430,000 |
|
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR203≤10% |
tấn |
490,000 |
700,000 |
|
|
|
1507 |
|
|
|
Quặng đất hiểm có hàm lượng 10% TR203 |
tấn |
1,050,000 |
1,500,000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 của bạch kim |
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc kim loại |
kg |
16,000,000 |
19,200,000 |
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
tấn |
896,000 |
1,280,000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
tấn |
1,280,000 |
1,790,000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1,790,000 |
2,300,000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
tấn |
2,300,000 |
2,810,000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO21% |
tấn |
2,810,000 |
3,372,000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
tấn |
170,000,000 |
204,000,000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255,000,000 |
320,000,000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3% |
tấn |
1,295,000 |
1,850,000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤0,5% |
tấn |
1,939,000 |
2,770,000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤0,7% |
tấn |
2,905,000 |
4,150,000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤1% |
tấn |
4,150,000 |
5,070,000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO31% |
tấn |
5,070,000 |
6,084,000 |
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
tấn |
100,000,000 |
120,000,000 |
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
tấn |
6,041,000 |
8,630,000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
tấn |
10,080,000 |
14,400,000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
14,400,000 |
20,130,000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quăng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
tấn |
20,130,000 |
28,750,000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quăng antimon có hàm lượng Sb20% |
tấn |
28,750,000 |
34,500,000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
tấn |
37,000,000 |
45,000,000 |
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
11,550,000 |
16,500,000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
16,500,000 |
23,571,000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4,000,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
560,000 |
800,000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
931,000 |
1,330,000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1,330,000 |
1,870,000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn15% |
Tấn |
1,870,000 |
2,244,000 |
|
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích |
tấn |
52,500 |
75,000 |
|
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bauxit laterit |
tấn |
260,000 |
390,000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
483,000 |
690,000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
tấn |
959,000 |
1,370,000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1,603,000 |
2,290,000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2,290,000 |
3,210,000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3,210,000 |
4,120,000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4,120,000 |
5,500,000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5,500,000 |
6,600,000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
tấn |
16,500,000 |
19,800,000 |
|
|
I11 |
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel) |
tấn |
2,240,000 |
3,200,000 |
|
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-Iip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
tấn |
2,800,000 |
3,500,000 |
|
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
Bảng giá tính thuế tài nguyên của 63 tỉnh/thành phố không quy định giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 của Cô-ban (coban), thủy ngân, va-na-đi (vanadi) |
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
tấn |
11,400,000 |
13,700,000 |
|
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40% |
tấn |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
49,000 |
70,000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400,000 |
480,000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
168,000 |
240,000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
|
Đá khối để x3 (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
|
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
6,000,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên |
m3 |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
|
Đá mỹ nghệ có độ xem bóng đá trực tiếp vtv2 khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
|
Đá mỹ nghệ có độ xem bóng đá trực tiếp vtv2 khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
|
Đá mỹ nghệ có độ xem bóng đá trực tiếp vtv2 khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
|
Đá mỹ nghệ có độ xem bóng đá trực tiếp vtv2 khối trên 3m3 |
m3 |
3,000,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc và đá base |
m3 |
77,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168,000 |
240,000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
|
Đá lô ca |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
280,000 |
400,000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
161,000 |
230,000 |
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất XI măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63,000 |
90,000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100,000 |
120,000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
60,000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45,000 |
60,000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
105,000
|
150,000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Đá hoa trắng |
|
|
|
|
|
|
II401 |
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác |
m3 |
700,000 |
1,000,000 |
|
|
|
II402 |
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
|
|
|
II40201 |
|
|
Loại 1 - trắng đều |
m3 |
15,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
II40202 |
|
|
Loại 2 - vân vệt |
m3 |
10,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
|
II40203 |
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
m3 |
7,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
II403 |
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
m3 |
280,000 |
400,000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
|
Cát san tấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
56,000 |
80,000 |
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70,000 |
100,000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245,000 |
350,000 |
|
|
|
II503 |
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105,000 |
150,000 |
|
|
II6 |
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
245,000 |
350,000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
119,000 |
170,000 |
|
|
II8 |
|
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
6,000,000 |
8,000,000 |
|
|
|
II802 |
|
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
II803 |
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
1,750,000 |
2,500,000 |
|
|
|
II804 |
|
|
|
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
2,800,000 |
4,000,000 |
|
|
|
II805 |
|
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
3,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
II806 |
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266,000 |
380,000 |
|
|
|
0902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi |
tấn |
126,000 |
180,000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomit, quartzite |
|
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomit |
|
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác) |
m3 |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
|
II100102 |
|
|
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng) |
m3 |
315,000 |
450,000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
2,800,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010302 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5,600,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010303 |
|
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
|
|
II10010304 |
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
10,000,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
II100104 |
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm xem bóng đá trực tiếp vtv2 liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140,000 |
200,000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzit |
|
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzit thường |
tấn |
112,000 |
160,000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện) |
tấn |
1,500,000 |
1,800,000 |
|
|
|
II1003 |
|
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
|
II100301 |
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
100,000 |
136,000 |
|
|
|
|
II100302 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
tấn |
152,600 |
218,000 |
|
|
|
|
II100303 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
tấn |
329,700 |
471,000 |
|
|
|
|
II100304 |
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL20333% |
tấn |
471,000 |
565,000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm xem bóng đá trực tiếp vtv2 liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
|
Cao tanh dưới rây |
tấn |
560,000 |
800,000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
|
Quặng Felspat làm xem bóng đá trực tiếp vtv2 liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
245,000 |
350,000 |
|
|
II12 |
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II1201 |
|
|
|
Mica |
tấn |
1,200,000 |
1,600,000 |
|
|
|
II1202 |
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
250,000 |
300,000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
|
Thạch anh bột |
tấn |
1,050,000 |
1,500,000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1,500,000 |
1,800,000 |
|
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
Bảng giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 của 63 tỉnh, thành phố không có giá tính thuế của các xem bóng đá trực tiếp vtv2 này |
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
600,000 |
800,000 |
|
|
II14 |
|
|
|
|
Apatit |
|
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
|
Apatit loại I |
tấn |
1,400,000 |
1,700,000 |
|
|
|
II1402 |
|
|
|
Apatit loại II |
tấn |
850,000 |
1,100,000 |
|
|
|
II1403 |
|
|
|
Apatit loại III |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
II1404 |
|
|
|
Apatit loại tuyển |
tấn |
1,100,000 |
1,400,000 |
|
|
II15 |
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin) |
tấn |
125,000 |
150,000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1,306,000 |
1,567,200 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
2,784,600 |
3,978,000 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3,281,000 |
4,202,400 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3,438,000 |
4,149,600 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3,404,520 |
4,863,600 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3,050,880 |
4,358,400 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2,747,000 |
3,296,000 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1,351,560 |
1,930,800 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828,000 |
1,112,400 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2,606,000 |
3,127,200 |
|
|
|
|
III60302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2,713,000 |
3,255,600 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2,237,760 |
3,196,800 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1,706,880 |
2,438,400 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1,349,040 |
1,927,200 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1,065,120 |
1,521,600 |
|
|
|
|
III60307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803,040 |
1,147,200 |
|
|
|
II1604 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
- |
|
|
|
|
II160401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
805,000 |
966,000 |
|
|
|
|
II160402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715,000 |
886,800 |
|
|
|
|
II160403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568,000 |
741,600 |
|
|
|
|
II160404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464,520 |
663,600 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1,306,000 |
1,567,200 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2,784,600 |
3,978,000 |
|
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3,281,000 |
4,202,400 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3,438,000 |
4,149,600 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3,404,520 |
4,863,600 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3,050,880 |
4,358,400 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2,747,000 |
3,296,000 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1,351,560 |
1,930,800 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828,000 |
1,112,400 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2,606,000 |
3,127,200 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2,713,000 |
3,255,600 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2,237,760 |
3,196,800 |
|
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1,706,880 |
2,438,400 |
|
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1,349,040 |
1,927,200 |
|
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1,065,120 |
1,521,600 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803,040 |
1,147,200 |
|
|
|
II1704 |
|
|
|
Than bùn |
|
|
. |
|
|
|
|
II170401 |
|
|
Than bùn tuyển 1a, lb |
tấn |
805,000 |
966,000 |
|
|
|
|
II170402 |
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
715,000 |
886,800 |
|
|
|
|
II170403 |
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
568,000 |
741,600 |
|
|
|
|
II170404 |
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
464,520 |
663,600 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
365,000 |
500,000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
tấn |
1,750,000 |
2,500,000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280,000 |
400,000 |
|
|
II20 |
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire |
kg |
|
|
|
|
|
II2001 |
|
|
|
Ru bi |
|
|
|
|
|
|
|
II200101 |
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II200102 |
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
II200103 |
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II200104 |
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
II2002 |
|
|
|
Sapphire |
|
|
|
|
|
|
|
II200201 |
|
|
Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
|
|
II200202 |
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
11200203 |
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
II2003 |
|
|
|
Corindon |
|
|
|
|
|
|
|
II200301 |
|
|
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II200302 |
|
|
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
II21 |
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan |
kg |
|
|
|
|
II22 |
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz |
kg |
|
|
|
|
|
II2201 |
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc |
viên |
600,000 |
720,000 |
|
|
II23 |
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite |
|
|
|
|
|
|
II2301 |
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
tấn |
800,000,000 |
960,000,000 |
|
|
|
II2302 |
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím) |
tấn |
1,000,000,000 |
1,200,000,000 |
|
|
|
II2303 |
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác |
tấn |
25,000,000 |
30,000,000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác |
tấn |
315,000 |
450,000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70% |
tấn |
600,000 |
800,000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70% |
tấn |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70% |
tấn |
2,500,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90% |
tấn |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
II2403 |
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác |
tấn |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II2404 |
|
|
|
Graphit |
|
|
|
|
|
|
|
II240401 |
|
|
Quặng Graphit khai thác |
tấn |
600,000 |
720,000 |
|
|
|
|
II240402 |
|
|
Tinh quặng Graphit |
tấn |
6,600,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác |
tấn |
350,000 |
500,000 |
|
|
|
II2405 |
|
|
|
Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
|
|
II240501 |
|
|
Quặng Tacl khai thác |
tấn |
630,000 |
900,000 |
|
|
|
|
II240502 |
|
|
Bột Tacl |
tấn |
1,120,000 |
1,600,000 |
|
|
|
II2406 |
|
|
|
Quặng Sericite |
tấn |
350,000 |
420,000 |
|
|
|
II2407 |
|
|
|
Bùn khoáng |
tấn |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
II2408 |
|
|
|
Sét Bentonite |
m3 |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
II2409 |
|
|
|
Quặng Silic |
tấn |
560,000 |
680,000 |
|
|
|
II2410 |
|
|
|
Quặng Magnesit |
tấn |
875,000 |
1,250,000 |
|
|
|
II2411 |
|
|
|
Đá phong thủy |
|
|
|
|
|
|
|
II241101 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kinh (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm |
viên |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
II241102 |
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm |
viên |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II241103 |
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5,000 |
6,000 |
|
|
|
|
II241I04 |
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241105 |
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241106 |
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1,000,000 |
1,200,000 |
|
|
|
|
II241107 |
|
|
Tourmaline đen |
viên |
500,000 |
600,000 |
|
|
|
|
II241108 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
II241109 |
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400,000 |
480,000 |
|
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
10,500,000 |
14,500,000 |
D: Đường kính |
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21,300,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
31,200,000 |
36,000,000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5,110,000 |
7,300,000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương |
m3 |
20,000,000 |
26,000,000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18,000,000 |
24,000,000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5,200,000 |
6,500,000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19,600,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28,200,000 |
35,000,000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4,800,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10,200,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,300,000 |
16,000,000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3,300,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6,500,000 |
8,500,000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11,500,000 |
15,000,000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35,000,000 |
40,000,000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2,800,000,000 |
4,000,000,000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7,000,000 |
8,400,000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5,600,000 |
7,500,000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13,900,000 |
18,700,000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21,400,000 |
22,800,000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14,000,000 |
16,800,000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9,500,000 |
11,400,000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15,000,000 |
17,000,000 |
|
|
|
II1115 |
|
|
|
Muằng đen |
m3 |
4,620,000 |
6,600,000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6,552,000 |
9,360,000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12,600,000 |
18,000,000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18,000,000 |
24,000,000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7,700,000 |
11,000,000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D≤25cm |
m3 |
7,300,000 |
7,500,000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12,400,000 |
14,500,000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21,600,000 |
28,000,000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51,730,000 |
73,900,000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128,600,000 |
180,000,000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7,600,000 |
8,400,000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10,600,000 |
12,000,000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16,300,000 |
23,000,000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6,400,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7,600,000 |
9,500,000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11,400,000 |
13,000,000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,000,000 |
17,000,000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6,700,000 |
7,600,000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10,800,000 |
14,000,000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
14,000,000 |
16,000,000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3,800,000 |
4,800,000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,500,000 |
8,000,000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10,200,000 |
11,500,000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,300,000 |
15,000,000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4,550,000 |
6,500,000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5,500,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7,600,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5,500,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3,700,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7,800,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m |
11,500,000 |
13,800,000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3,100,000 |
3,700,000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
6,500,000 |
8,000,000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3,400,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
10,500,000 |
12,000,000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3,800,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2,700,000 |
3,100,000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3,800,000 |
4,200,000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
4,200,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2,900,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4,100,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
9,000,000 |
10,000,000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5,400,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6,000,000 |
7,200,000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6,300,000 |
9,000,000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9,100,000 |
13,000,000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13,000,000 |
18,000,000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4,000,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4,300,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6,000,000 |
7,200,000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m |
4,300,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4,000,000 |
4,400,000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1,700,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3,300,000 |
4,000,000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5,600,000 |
6,600,000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
7,700,000 |
8,000,000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1,600,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2,800,000 |
3,600,000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2,100,000 |
2,600,000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1,100,000 |
1,200,000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2,500,000 |
2,800,000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2,900,000 |
3,300,000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1,800,000 |
2,100,000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35cm |
m3 |
3,500,000 |
4,100,000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6,000,000 |
7,000,000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1,300,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2,500,000 |
3,200,000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3,900,000 |
4,200,000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
5,200,000 |
6,000,000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI,
VII, VIII |
|
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5,000,000 |
6,000,000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2,300,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3,400,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3,800,000 |
4,500,000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3,400,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3,200,000 |
3,500,000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4,500,000 |
5,400,000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700,000 |
900,000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3,000,000 |
3,500,000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1,260,000 |
1,800,000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,500,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4,400,000 |
5,500,000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3,000,000 |
3,600,000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3,200,000 |
4,300,000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4,000,000 |
4,800,000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2,000,000 |
2,400,000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2,200,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1,900,000 |
2,200,000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2,400,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3,100,000 |
3,700,000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8,820,000 |
12,600,000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,000,000 |
2,600,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3,500,000 |
5,000,000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2,100,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2,800,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2,100,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2,300,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2,800,000 |
3,000,000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoăn |
m3 |
1,400,000 |
2,000,000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D<25cm |
m3 |
1,000,000 |
1,300,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2,000,000 |
2,800,000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3,500,000 |
4,000,000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1,100,000 |
1,200,000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4,100,000 |
5,000,000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800,000 |
1,000,000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1,960,000 |
2,800,000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste |
490,000 |
700,000 |
1 Ste=0.7 m3 |
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
|
1II80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7,700 |
11,000 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30,000 |
40,000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7,000 |
10,000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2,800 |
4,000 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5,600 |
8,000 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
30,000 |
40,000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7,700 |
11,000 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14,700 |
21,000 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
21,000 |
26,000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4,200 |
6,000 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7,000 |
10,000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
12,600 |
18,000 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5,600 |
8,000 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10,500 |
15,000 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10 cm |
cây |
15,000 |
20,000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trăm hương |
|
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
loại 1 |
kg |
350,000,000 |
500,000,000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
loại 2 |
kg |
70,000,000 |
100,000,000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14,000,000 |
20,000,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770,000,000 |
1,000,000,000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539,000,000 |
770,000,000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56,000 |
80,000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
80,000 |
100,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25,000 |
30,000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90,000 |
110,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
210,000 |
300,000 |
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
- |
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84,000 |
120,000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280,000 |
400,000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Cấp |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
IV |
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
|
IV1 |
|
|
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
|
IV101 |
|
|
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
|
IV102 |
|
|
|
Bào ngư |
kg |
300,000 |
360,000 |
|
|
|
IV103 |
|
|
|
Hải sâm |
kg |
420,000 |
600,000 |
|
|
IV2 |
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
- |
|
|
|
|
IV201 |
|
|
|
Cá |
|
|
|
|
|
|
|
IV20101 |
|
|
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
42,000 |
60,000 |
|
|
|
|
IV20102 |
|
|
Cá loại khác |
kg |
21,000 |
30,000 |
|
|
|
IV202 |
|
|
|
Cua |
kg |
170,000 |
200,000 |
|
|
|
IV204 |
|
|
|
Mực |
kg |
70,000 |
95,000 |
|
|
|
IV205 |
|
|
|
Tôm |
|
|
|
|
|
|
|
IV20501 |
|
|
Tôm hùm |
kg |
616,000 |
880,000 |
|
|
|
|
IV20502 |
|
|
Tôm khác |
kg |
105,000 |
150,000 |
|
|
|
IV206 |
|
|
|
Khác |
|
|
|
Các địa phương quy định theo đặc thù tại địa phương |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
V |
|
Nước thiên nhiên |
||||||||
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
||||||||
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|||||||
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200,000 |
450,000 |
||||
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450,000 |
1,100,000 |
||||
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
1,100,000 |
2,200,000 |
|||||
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20,000 |
32,000 |
||||
|
|
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|||||||
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100,000 |
300,000 |
||||
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500,000 |
1,000,000 |
||||
|
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
- |
|||||||
|
|
V301 |
Nước mặt |
m3 |
2,000 |
6,000 |
||||
|
|
V302 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
3,000 |
9,000 |
||||
|
V3 |
Nước thiên nhiên dùng chomụcđích khác |
- |
|||||||
|
|
V301 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40,000 |
100,000 |
||||
|
|
V302 |
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40,000 |
50,000 |
||||
|
|
V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng hco sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
3,000 |
7,000 |
||||
|
V4 |
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
2,300,000 |
2,800,000 |
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/05/2017
của Bộ xem bóng đá trực tiếp vtv2 chính)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Tên nhóm, loại xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế xem bóng đá trực tiếp vtv2 |
Ghi chú |
||||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
VI |
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
51,100,000 |
73,000,000 |
-
{{m.Name}}
tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Vui lòng đăng ký thành viên Pro tại đây để xem đầy đủ văn bản.";
}
}
else {//bản EN
if (islogin == "False") {//chưa login
new_text = "Please login Pro here to see the full Document.";
}
if (islogin == "True" && ispro == "False") {//đã login nhưng tài khoản chưa pro
new_text = "Please login or register Member Pro here to see the full Document.";
}
}
$(".isTCVNFree").html(new_text);
$(".isTCVNFree").attr('class', 'isTCVNFree text_notice');
$(".notification-tcvn-en").html(new_text);
$(".notification-tcvn-en").attr('class', 'notification-tcvn-en text_notice');
//var selector = htmlObject.querySelectorAll(".isTCVNFree");
//selector.forEach(function (element) {
// $(element).html('');
// /*element.html();*/
// //element.html(new_text);
//});
$(document.getElementsByClassName('taivanban')).attr("onclick", "opendownloadtab()");
$("#detailController").find("table").css("width", "100%");
$("p:contains('This translation is made by')").remove();
$("p:contains('This translation is translated by')").remove();
$("p:contains('translation is translated by')").remove();
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($a == undefined || $a == "undefined" || $a.html() == null) {
$a = $("div.MainContentAll table a:contains('FILE ĐÍNH')");
}
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐƯỢC')");
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN')");
}
if ($td == undefined || $td == "undefined" || $td.html() == null) {
$td = $("div.MainContentAll table td:contains('FILE ĐÍNH')");
}
if ($a != undefined && $a != "undefined" && $a.html() != null) {
$a.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.");
$a.attr("onclick", "opendownloadtab()");
$td.html($a[0].outerHTML + "");
}
else {
$("table>tbody>tr>td>p[align=center]>b span:contains('ATTACH FILE')").parent().parent().parent().html("
This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED FILE')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('FILE ATTACHED')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $("div[align=center]>table td:contains('ATTACHED TO DOCUMENT')").html("This document has attachments. You must download the document to see the entire contents.
"); $td.html("Văn bản này có file đính kèm, bạn vui lòng tải Văn bản về để xem toàn bộ nội dung.
"); } // $("div.MainContent style").html(""); $("div.MainContent table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContent base").remove(); // $("div.MainContentEN style").html(""); $("div.MainContentEN table").each(function () { $(this).removeAttr("style"); }); $("div.MainContentEN base").remove(); $(".rawContent-55747 img").each(function myfunction() { var src = $(this).attr("src"); //if ($(this).attr("src") != "/images/loading.gif" && $(this).attr("src") != "/images/user/tongthuky.png" && $(this).attr("src") != "/images/user/thukytruong.png") { // $(this).attr("src", "https://files.lawnet.vn/uploads/doc2htm/" + $(this).attr("src")); //} }); })
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành:{{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực:{{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng:{{m.TinhTrang}}Cập nhật:{{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem đượcThuộc tínhcủa Văn bản. Bạn chưa xem đượcHiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoảntại đây